Điệu đàngĐiệu đàng có phải từ láy không? Điệu đàng là từ láy hay từ ghép? Điệu đàng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Điệu đàng Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Có cử chỉ, điệu bộ, lời nói tỏ ra lịch sự, hào phóng trong quan hệ, cư xử. VD: Chơi bời điệu đàng. 2. Cố làm ra vẻ duyên dáng, trở thành không tự nhiên, có vẻ kiểu cách. VD: Bộ tịch lúc nào cũng điệu đàng. Đặt câu với từ Điệu đàng:
|