Đờ đẫn

Đờ đẫn có phải từ láy không? Đờ đẫn là từ láy hay từ ghép? Đờ đẫn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đờ đẫn

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ở trạng thái dường như mất hết khả năng thụ cảm.

VD: Đôi mắt đờ đẫn.

Đặt câu với từ Đờ đẫn:

  • Cậu bé ngồi đờ đẫn sau cú sốc tinh thần.
  • Ánh mắt bà cụ đờ đẫn nhìn vào khoảng không vô định.
  • Anh ta đờ đẫn như người mất hồn sau tai nạn.
  • Sau đêm mất ngủ, đầu óc tôi đờ đẫn cả ngày.
  • Cô ấy nhìn đờ đẫn vào màn hình máy tính, không thể tập trung làm việc.

close