Đờ đẫnĐờ đẫn có phải từ láy không? Đờ đẫn là từ láy hay từ ghép? Đờ đẫn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đờ đẫn Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Ở trạng thái dường như mất hết khả năng thụ cảm. VD: Đôi mắt đờ đẫn. Đặt câu với từ Đờ đẫn:
|
Đờ đẫnĐờ đẫn có phải từ láy không? Đờ đẫn là từ láy hay từ ghép? Đờ đẫn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đờ đẫn Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Ở trạng thái dường như mất hết khả năng thụ cảm. VD: Đôi mắt đờ đẫn. Đặt câu với từ Đờ đẫn:
|