Dóng dảy

Dóng dảy có phải từ láy không? Dóng dảy là từ láy hay từ ghép? Dóng dảy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dóng dảy

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Lanh lảnh, thao thao.

VD: Ăn nói dóng dảy.

Đặt câu với từ Dóng dảy:

  • Tiếng chim hót dóng dảy giữa buổi sớm mai thật dễ chịu.
  • Cô bé có giọng nói dóng dảy, trong trẻo như tiếng suối.
  • Tiếng cười dóng dảy của bọn trẻ vang vọng khắp xóm.
  • Dòng suối chảy róc rách, tiếng nước dóng dảy nghe thật vui tai.
  • Anh ta có một trí nhớ dóng dảy, nhớ được mọi chuyện một cách chi tiết.

close