Dồng dỗng

Dồng dỗng có phải từ láy không? Dồng dỗng là từ láy hay từ ghép? Dồng dỗng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dồng dỗng

Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Nồng nỗng, hoàn toàn trần truồng.

VD: Cởi truồng dồng dỗng.

Đặt câu với từ Dồng dỗng:

  • Anh ta bước ra khỏi nhà tắm với cơ thể dồng dỗng dưới ánh nắng buổi sớm.
  • Cô gái ấy cảm thấy vô cùng xấu hổ khi bị bắt gặp trong tình trạng dồng dỗng.
  • Hình ảnh người đàn ông dồng dỗng chạy trên đường khiến nhiều người sững sờ.
  • Các bức tượng thần thoại thường được tạc với hình ảnh những vị thần dồng dỗng.
  • Trong những bộ phim cổ điển, các diễn viên thường có những cảnh quay dồng dỗng để thể hiện sự tự do và phóng khoáng.

close