Đung đưa

Đung đưa có phải từ láy không? Đung đưa là từ láy hay từ ghép? Đung đưa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đung đưa

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chao đi chao lại nhẹ nhàng liên tục trong khoảng không.

VD: Cành hoa đung đưa trước gió.

Đặt câu với từ Đung đưa:

  • Chiếc võng đung đưa nhẹ nhàng trong gió.
  • Những cành cây đung đưa theo nhịp điệu của cơn gió.
  • Đèn lồng đung đưa trong đêm trăng sáng.
  • Em bé đung đưa đôi chân trên chiếc xích đu.
  • Chiếc lá vàng đung đưa rồi rơi xuống mặt hồ.

close