Giải Bài 18 trang 41 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo

Thực hiện các phép tính sau:

Đề bài

Thực hiện các phép tính sau:

a) 2x21x2+x23x22x21x2+x23x2                       

b) xx+y+yxyxx+y+yxy    

c) 1x12x211x12x21

d) x+2x2+xyy2xy+y2x+2x2+xyy2xy+y2                                  

e) 12x23x14x2912x23x14x29                     

g) 2x9x2+1x31x+32x9x2+1x31x+3      

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng quy tắc cộng, trừ phân thức

Lời giải chi tiết

a)

2x21x2+x23x22x21x2+x23x2

=x24x2=x24x2

=(x2)(x+2)x2=x+2 

b)

xx+y+yxy

=x(xy)(x+y)(xy)+y(x+y)(xy)(x+y)=x2xy+xy+y2(xy)(x+y)=x2+y2x2y2

c)

1x12x21=x+1(x1)(x+1)2(x1)(x+1)=x1(x1)(x+1)=1x+1

d)

x+2x2+xyy2xy+y2          

=x+2x(x+y)y2y(x+y)=(x+2)yxy(x+y)(y2)xxy(x+y)=xy+2yxy(x+y)xy2xxy(x+y)=2y+2xxy(x+y)=2(x+y)xy(x+y)=2xy

e)

12x23x14x29    

=1x(2x3)1(2x3)(2x+3)=2x+3x(2x3)(2x+3)xx(2x3)(2x+3)=x+3x(4x29)

g)

2x9x2+1x31x+3    

=2x(x3)(x+3)+1x31x+3=2x(x3)(x+3)+x+3(x3)(x+3)x3(x3)(x+3)=2x+6(x3)(x+3)=2(x3)(x3)(x+3)=2x+3

Tham Gia Group Dành Cho Lớp 8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

close