Giải bài 33 trang 59 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

Cho đường thẳng Δ có phương trình tham số: {x=23ty=4+tz=52t (t là tham số). a) Tìm toạ độ của điểm M thuộc đường thẳng Δ, biết M có hoành độ bằng 5. b) Chứng minh rằng điểm N(8;2;9) thuộc đường thẳng Δ. c) Chứng minh rằng điểm P(1;5;4) không thuộc đường thẳng Δ. Lập phương trình tham số của đường thẳng Δ, biết Δ đi

GÓP Ý HAY - NHẬN NGAY QUÀ CHẤT

Gửi góp ý cho HocTot.XYZ và nhận về những phần quà hấp dẫn

Đề bài

Cho đường thẳng Δ có phương trình tham số: {x=23ty=4+tz=52t (t là tham số).

a) Tìm toạ độ của điểm M thuộc đường thẳng Δ, biết M có hoành độ bằng 5.

b) Chứng minh rằng điểm N(8;2;9) thuộc đường thẳng Δ.

c) Chứng minh rằng điểm P(1;5;4) không thuộc đường thẳng Δ. Lập phương trình tham số của đường thẳng Δ, biết Δ đi qua P và song song với Δ.

d) Tìm toạ độ của điểm I, biết I là giao điểm của đường thẳng Δ và mặt phẳng (P):xy+z+9=0.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

‒ Để lập phương trình đường thẳng, ta thường chỉ ra toạ độ một điểm thuộc đường thẳng và một vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.

‒ Cách tìm giao điểm I của đường thẳng Δ:{x=x0+aty=y0+btz=z0+ct và mặt phẳng (P):Ax+By+Cz+D=0.

Bước 1: Điểm I nằm trên đường thẳng Δ nên I(x0+at;y0+bt;z0+ct).

Bước 2: I(P) nên ta có: A(x0+at)+B(y0+bt)+C(z0+ct)+D=0.

Bước 3: Giải phương trình tìm t và thay vào I.

Lời giải chi tiết

a) Vì M thuộc đường thẳng Δ nên M(23t;4+t;52t)(tR).

Ta có: 23t=5, suy ra t=1. Do đó {yM=4+t=4+(1)=3zM=52t=52.(1)=7.

Vậy M(5;3;7).

b) Xét hệ: {8=23t2=4+t9=52t. Suy ra t=2. Do đó tồn tại số thực t thoả mãn hệ phương trình. Vậy điểm N(8;2;9) thuộc đường thẳng Δ.

c) Xét hệ: {1=23t5=4+t4=52t{t=1t=1t=12. Do đó không tồn tại số thực t thoả mãn hệ phương trình. Vậy điểm P(1;5;4) không thuộc đường thẳng Δ.

Đường thẳng Δ có vectơ chỉ phương u=(3;1;2).

Đường thẳng Δ song song với Δ nên có vectơ chỉ phương u=(3;1;2).

Phương trình đường thẳng Δ là: {x=13ty=5+tz=42t (t là tham số).

d) Điểm I nằm trên đường thẳng Δ nên I(23t;4+t;52t).

I(P) nên ta có: (23t)(4+t)+(52t)+9=0. Suy ra t=2.

Vậy I(4;6;1).

  • Giải bài 34 trang 59 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Lập phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng Δ trong mỗi trường hợp sau: a) Δ đi qua điểm A(2;5;7) và có vectơ chỉ phương u=(2;3;4); b) Δ đi qua hai điểm M(1;0;4)N(2;5;3). c) Δ đi qua điểm B(3;2;1) và vuông góc với mặt phẳng (P):2x5y+6z7=0.

  • Giải bài 35 trang 59 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng ({Delta _1},{Delta _2}) trong mỗi trường hợp sau: a) ({Delta _1}:frac{{x + 7}}{5} = frac{{y - 1}}{{ - 7}} = frac{{z + 2}}{{ - 2}}) và ({Delta _2}:left{ begin{array}{l}x = - 5 - 3t\y = - 10 - 4t\z = 3 + 7tend{array} right.) (với (t) là tham số); b) ({Delta _1}:left{ begin{array}{l}x = - 2 + 5t\y = 1 - t\z = 3tend{array} right.) (với (t) là tham số) và ({Delta _2}:frac{{x + 2}}{4} = frac{{y - 1}}{5} = frac{{z

  • Giải bài 36 trang 60 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Tính góc giữa hai đường thẳng ({Delta _1},{Delta _2}) trong mỗi trường hợp sau (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ nếu cần): a) ({Delta _1}:left{ begin{array}{l}x = 3 + 2{t_1}\y = - 2 + {t_1}\z = 0end{array} right.) và ({Delta _2}:left{ begin{array}{l}x = 7 + {t_2}\y = - 3 - {t_2}\z = 2{t_2}end{array} right.) (({t_1},{t_2}) là tham số); b) ({Delta _1}:left{ begin{array}{l}x = 3 + t\y = 5 - 2t\z = 7 - 2tend{array} right.) (với (t) là tham số) và ({

  • Giải bài 37 trang 60 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Tính góc giữa đường thẳng (Delta ) và mặt phẳng (left( P right)) trong mỗi trường hợp sau (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ): a) (Delta :left{ begin{array}{l}x = 18 - sqrt 3 t\y = 11\z = 5 + tend{array} right.) (với (t) là tham số) và (left( P right):x - sqrt 3 y - z - 3 = 0); b) (Delta :frac{{x - 8}}{2} = frac{{y - 7}}{{ - 3}} = frac{{z - 6}}{3}) và (left( P right):3x - 4y + 5z - 6 = 0).

  • Giải bài 38 trang 60 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Tính góc giữa hai mặt phẳng (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ): (left( {{P_1}} right):5x + 12y - 13z + 14 = 0) và (left( {{P_2}} right):3x + 4y + 5z - 6 = 0).

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close