Giải bài 4 (7.15) trang 34, 35 vở thực hành Toán 7 tập 2Cho các đa thức (A = 3{x^4} - 2{x^3} - x + 1;B = - 2{x^3} + 4{x^2} + 5x) và (C = - 3{x^4} + 2{x^2} + 5). Tính (A + B + C;A - B + C) và (A - B - C). GÓP Ý HAY - NHẬN NGAY QUÀ CHẤT Gửi góp ý cho HocTot.XYZ và nhận về những phần quà hấp dẫn Đề bài Cho các đa thức A=3x4−2x3−x+1;B=−2x3+4x2+5x và C=−3x4+2x2+5. Tính A+B+C;A−B+C và A−B−C. Phương pháp giải - Xem chi tiết Để cộng (trừ) các đa thức: Cách 1: Viết các đa thức trong dấu ngoặc và nối chúng bởi dấu “+” (hay “−”). Sau đó bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các hạng tử cùng bậc và thu gọn. Cách 2: Đặt tính cộng (trừ) sao cho các hạng tử cùng bậc của các đa thức thì thẳng cột với nhau rồi cộng (trừ) theo từng cột. Lời giải chi tiết
Vì vậy trước hết ta tính: A−B: A−B=(3x4−2x3−x+1)−(−2x3+4x2+5x) =3x4−2x3−x+1+2x3−4x2−5x =3x4+(−2x3+2x3)−4x2+(−x−5x)+1 =3x4−4x2−6x+1 Từ đó: (A−B)+C=(3x4−4x2−6x+1)+(−3x4+2x2+5) =(3x4−3x4)+(−4x2+2x2)−6x+(1+5) =−2x2−6x+6 (A−B)−C=(3x4−4x2−6x+1)−(−3x4+2x2+5) =3x4−4x2−6x+1+3x4−2x2−5 =(3x4+3x4)+(−4x2−2x2)−6x+(1−5) =6x4−6x2−6x−4
|