Speaking - Vocabulary & Speaking - Unit 4: Holidays! - Tiếng Anh 6 - Right on!Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Speaking - Vocabulary & Speaking - Unit 4: Holidays! - Tiếng Anh 6 - Right on! GÓP Ý HAY - NHẬN NGAY QUÀ CHẤT Gửi góp ý cho HocTot.XYZ và nhận về những phần quà hấp dẫn
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 3 Speaking 3. Which of the activities in the pictures do/don't you like doing? Discuss as in the example. (Những hoạt động nào trong tranh em thích/ không thích làm? Thảo luận như ví dụ.) A: I like going to the beach. (Mình thích đi biển.) B: Me too. (Mình cũng vậy.) A: I don't like going skiing. (Mình không thích đi trượt tuyết.) B: Same here. (Mình cũng vậy.) A: I like going camping. (Mình thích đi cắm trại.) B: Really? I don't. (Thật á? Mình không thích.) A: I don't like visiting museums. (Mình không thích tham quan bảo tàng.) B: Really? I do. (Thật sao? Mình lại thích.) Phương pháp giải: - make a snowman: làm người tuyết - have a barbecue: tổ chức tiệc nướng ngoài trời - go sightseeing: đi ngắm cảnh - pick pumkins: hái bí ngô - go skiing: đi trượt tuyết - go sleidging: đi xe trượt tuyết - have a picnic: đi dã ngoại - take a bike ride: đi xe đạp - go to the beach: đi biển - go sailing: đi thuyền buồm - visit museums: tham quan bảo tàng - go camping: đi cắm trại Lời giải chi tiết: A: I like having a barbecue. (Mình thích tổ chức tiệc nướng ngoài trời.) B: Really? I don't. (Thật á? Mình không thích.) A: I don't like visiting museums. (Mình không thích tham quan bảo tàng.) B: Really? I do. (Thật sao? Mình lại thích.) A: I like go sightseeing. (Mình thích đi ngắm cảnh.) B: Me too. (Mình cũng vậy.) Bài 4 Từ vựng 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. >> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
|