Lâng lângLâng lâng có phải từ láy không? Lâng lâng là từ láy hay từ ghép? Lâng lâng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lâng lâng Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: Ở trạng thái tinh thần nhẹ nhõm, thanh thản, rất thoải mái và dễ chịu. VD: Bản nhạc du dương khiến tâm hồn cô ấy lâng lâng. Đặt câu với từ Lâng lâng:
|