Lâng lâng

Lâng lâng có phải từ láy không? Lâng lâng là từ láy hay từ ghép? Lâng lâng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lâng lâng

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Ở trạng thái tinh thần nhẹ nhõm, thanh thản, rất thoải mái và dễ chịu.

VD: Bản nhạc du dương khiến tâm hồn cô ấy lâng lâng.

Đặt câu với từ Lâng lâng:

  • Sau một giấc ngủ sâu, tôi cảm thấy tinh thần lâng lâng.
  • Đứng trên đỉnh núi, anh hít thở bầu không khí trong lành và cảm thấy lâng lâng.
  • Niềm vui chiến thắng khiến cả đội lâng lâng.
  • Sau khi nghe những lời khen ngợi, cô ấy cảm thấy lâng lâng hạnh phúc.
  • Cảm giác lâng lâng khi được ở bên những người thân yêu thật tuyệt vời.

close