Nửa tin nửa ngờ

Thành ngữ nghĩa là chưa tin hẳn, còn điểm ngờ vực, nghi hoặc.
Giải thích thêm
- Nửa tin: tin tưởng, chấp nhận một phần
- Nửa ngờ: còn hoài nghi, không chắc chắn hoàn toàn
- Thành ngữ chỉ sự do dự, phân vân, hoặc sự thận trọng.
Đặt câu với thành ngữ:
- Anh ta nói đã gặp người ngoài hành tinh, mà tôi nửa tin nửa ngờ không biết thật không.
- Dù đã có bằng chứng, nhưng vì vụ việc quá khó tin, nhiều người vẫn nửa tin nửa ngờ về sự thật.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Bán tín bán nghi
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Nhẹ dạ cả tin