Từ vựng về tính cách cá nhân

Các từ vựng miêu tả tính cách gồm: cheerful, selfish, generous, popular, talkative, bossy, energetic, honest, impatient,....

1. 

character /ˈkærəktə(r)/

(n): tính cách/ tính tình

2. 

cheerful /ˈtʃɪəfl/

(adj): vui vẻ

3. 

selfish /ˈselfɪʃ/

(adj): ích kỉ

4. 

energetic /ˌenəˈdʒetɪk/

(adj): năng động

5. 

popular /ˈpɒpjələ(r)/

(adj): nổi tiếng

6. 

talkative /ˈtɔːkətɪv/

(adj): nói nhiều

7. 

generous /ˈdʒenərəs/

(adj): rộng lượng

8. 

honest /ˈɒnɪst/

(adj): chân thành

9. 

impatient /ɪmˈpeɪʃnt/

(adj): thiếu kiên nhẫn

10. 

bossy /ˈbɒsi/

(adj): hách dịch/ thích ra lệnh cho người khác

00:00 Đã làm 0/5 câu

Luyện tập

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

van-dung

Choose the best answer to complete the sentence.

My sister Mary is _______. I’m opposite. I’m very outgoing.


Gợi ýCâu hỏi tiếp theo

  • Từ vựng về nội thất và đồ gia dụng

    Từ vựng tiếng Anh về nội thất và đồ gia dụng gồm: bathtub, bookcase, painting, sink, cooker, pillow, toilet, rug, washbasin, cushion,...

  • Từ vựng về các loại nhà ở

    Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà ở gồm: accommodation, basement flat, block of flats, bungalow, camper van, cottage, couch-surfing, detached house, floating market, semi-detached house, stilt house, studio apartment,...

  • Từ vựng về các hoạt động khi làm việc

    Từ vựng về các hoạt động khi làm việc gồm: answer the phone, be on your feet, be part of a team, deal with the public, earn a lot of money, make phone calls, serve customers, travel a lot, use a computer, wear a uniform, work alone, work indoors, work with children, work nine-to-five,...

  • Từ vựng về nghề nghiệp và tính từ mô tả nghề nghiệp

    Từ vựng chỉ nghề nghiệp và tính từ miêu tả nghề nghiệp gồm: hairdresser, sales assistant, architect, paramedic, solicitor, pilot, sports coach, dentist, programmer, travel agent, farm worker, receptionist, waiter, rewarding, creative, stressful, challenging, tiring, repetitive, varied,...

  • Từ vựng về trang phục và ngoại hình

    Các từ vựng để mô tả trang phục và ngoại hình gồm: accessories, boots, fashion, glasses, hoodie, jeans, ....

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Click để xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

close