Đề bài

Read and fill in the bank with a suitable animal.    

is a kind of bird but it can’t fly. It can swim well.

Đáp án

is a kind of bird but it can’t fly. It can swim well.

Phương pháp giải

Các em để ý đến các cụm từ như: 

a kind of bird: một loài chim 

can't fly: không thể bay 

can swim well: có thể bơi giỏi 

Penguin is a kind of bird but it can’t fly. It can swim well.

(Chim cánh cụt là một loài chim nhưng không thể bay. Nó có thể bơi rất giỏi.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Read and fill in the bank with a suitable animal.    

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Read and fill in the bank with a suitable animal.    

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Match.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Read and fill in the bank with a suitable animal.   

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Read and fill in the bank with a suitable animal.   

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Read and fill in the bank with a suitable animal.   

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Read and fill in the bank with a suitable animal.   

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Read and fill in the bank with a suitable animal.   

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Look and complete the word.

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Complete sentences. Using the given words.

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Look and match.

Xem lời giải >>

Bài 12 :

1. Look and match.

(Nhìn và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 13 :

2. Complete.

(Hoàn thành.)

1. A lion lives in a _____. 

2. A bird lives in a _____. 

3. A rabbit lives in a _____. 

4. A spider lives in a _____. 
Xem lời giải >>

Bài 14 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

penguin (n): con chim cánh cụt

zebra (n): con ngựa vằn

kangaroo (n): chuột túi

camel (n): con lạc đà

lizard (n): con thằn lằn

crocodile (n): con cá sấu

Xem lời giải >>

Bài 15 :

2. Listen and chant.

(Nghe và nhắc lại.)


penguin (n): con chim cánh cụt

zebra (n): con ngựa vằn

kangaroo (n): chuột túi

camel (n): con lạc đà

lizard (n): con thằn lằn

crocodile (n): con cá sấu

Xem lời giải >>

Bài 16 :

3. Listen and sing.

(Nghe và hát.)


Xem lời giải >>

Bài 17 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Xem lời giải >>

Bài 18 :

2. Play Flashcard peak.

(Trò chơi Flashcard peak.)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Xem lời giải >>

Bài 20 :

2. Play Guess.

(Trò chơi đoán hình.)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Crocodile (n): Con cá sấu

Bat (n): Con dơi

Shark (n): Con cá mập

Penguin (n): Con chim cánh cụt

Kangaroo (n): Con chuột túi

Elephant (n): Con voi

Xem lời giải >>

Bài 22 :

2. Play Board race

(Trò chơi Board race.)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Xem lời giải >>

Bài 24 :

2. Play Heads up. What’s missing?

(Trò chơi Heads up. What’s missing.)

Xem lời giải >>

Bài 25 :

A. Look, read, and tick (✔) the box.

(Nhìn, đọc và đánh dấu tích ✔ vào ô.)

 
Xem lời giải >>

Bài 26 :

B. Unscramble and draw lines.

(Sắp xếp và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 27 :

A. Circle the odd one out and write.

(Khoanh tròn vào con vật khác loại và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 28 :

B. Complete the words and match.

(Hoàn thành các từ và nối.)

 
Xem lời giải >>

Bài 29 :

A. Draw lines. 

(Vẽ các đường.)

Xem lời giải >>

Bài 30 :

A. Find and circle.

(Tìm và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>