Nội dung từ Loigiaihay.Com
2. Play Heads up. What’s missing?
(Trò chơi Heads up. What’s missing.)
Cách chơi: Giáo viên sẽ treo các từ vựng lên bảng, các bạn học sinh ở dưới nhìn và cố gắng ghi nhớ các từ. Sau đó giáo viên sẽ yêu cầu các bạn cúi mặt xuống, trong lúc này giáo viên sẽ giấu đi 1 từ trên bảng. Sau khi có hiệu lệnh của giáo viên, các bạn mới được ngẩng đầu lên. Lúc này các bạn sẽ phải đoán nhanh xem từ bị thiếu trên bảng là gì.

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Read and fill in the bank with a suitable animal.
Bài 2 :
Read and fill in the bank with a suitable animal.
Bài 3 :
Read and fill in the bank with a suitable animal.
Bài 4 :
Match.
Bài 5 :
Read and fill in the bank with a suitable animal.
Bài 6 :
Read and fill in the bank with a suitable animal.
Bài 7 :
Read and fill in the bank with a suitable animal.
Bài 8 :
Read and fill in the bank with a suitable animal.
Bài 9 :
Read and fill in the bank with a suitable animal.
Bài 10 :
Look and complete the word.
Bài 11 :
Complete sentences. Using the given words.
Bài 12 :
Look and match.
Bài 13 :
1. Look and match.
(Nhìn và nối.)
Bài 14 :
2. Complete.
(Hoàn thành.)
1. A lion lives in a _____.
2. A bird lives in a _____.
3. A rabbit lives in a _____.
4. A spider lives in a _____.Bài 15 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
penguin (n): con chim cánh cụt
zebra (n): con ngựa vằn
kangaroo (n): chuột túi
camel (n): con lạc đà
lizard (n): con thằn lằn
crocodile (n): con cá sấu
Bài 16 :
2. Listen and chant.
(Nghe và nhắc lại.)
penguin (n): con chim cánh cụt
zebra (n): con ngựa vằn
kangaroo (n): chuột túi
camel (n): con lạc đà
lizard (n): con thằn lằn
crocodile (n): con cá sấu
Bài 17 :
3. Listen and sing.
(Nghe và hát.)

Bài 18 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài 19 :
2. Play Flashcard peak.
(Trò chơi Flashcard peak.)
Bài 20 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài 21 :
2. Play Guess.
(Trò chơi đoán hình.)
Bài 22 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Crocodile (n): Con cá sấu
Bat (n): Con dơi
Shark (n): Con cá mập
Penguin (n): Con chim cánh cụt
Kangaroo (n): Con chuột túi
Elephant (n): Con voi
Bài 23 :
2. Play Board race
(Trò chơi Board race.)
Bài 24 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài 25 :
A. Look, read, and tick (✔) the box.
(Nhìn, đọc và đánh dấu tích ✔ vào ô.)

Bài 26 :
B. Unscramble and draw lines.
(Sắp xếp và nối.)

Bài 27 :
A. Circle the odd one out and write.
(Khoanh tròn vào con vật khác loại và viết.)

Bài 28 :
B. Complete the words and match.
(Hoàn thành các từ và nối.)

Bài 29 :
A. Draw lines.
(Vẽ các đường.)

Bài 30 :
A. Find and circle.
(Tìm và khoanh tròn.)
