Nội dung từ Loigiaihay.Com
Read and fill in the bank with a suitable animal.
has a very long neck.
has a very long neck.
Dựa vào "long neck" (cổ dài) để tìm ra loài động vật có đặc điểm này.
Giraffe has a very long neck.
(Hươu cao cổ có 1 chiếc cổ rất dài.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Read and fill in the bank with a suitable animal.
Bài 2 :
Read and fill in the bank with a suitable animal.
Bài 3 :
Match.
Bài 4 :
Read and fill in the bank with a suitable animal.
Bài 5 :
Read and fill in the bank with a suitable animal.
Bài 6 :
Read and fill in the bank with a suitable animal.
Bài 7 :
Read and fill in the bank with a suitable animal.
Bài 8 :
Complete sentences. Using the given words.
Bài 9 :
Look and match.
Bài 10 :
1. Look and match.
(Nhìn và nối.)
Bài 11 :
2. Complete.
(Hoàn thành.)
1. A lion lives in a _____.
2. A bird lives in a _____.
3. A rabbit lives in a _____.
4. A spider lives in a _____.Bài 12 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
penguin (n): con chim cánh cụt
zebra (n): con ngựa vằn
kangaroo (n): chuột túi
camel (n): con lạc đà
lizard (n): con thằn lằn
crocodile (n): con cá sấu
Bài 13 :
2. Listen and chant.
(Nghe và nhắc lại.)
penguin (n): con chim cánh cụt
zebra (n): con ngựa vằn
kangaroo (n): chuột túi
camel (n): con lạc đà
lizard (n): con thằn lằn
crocodile (n): con cá sấu
Bài 14 :
3. Listen and sing.
(Nghe và hát.)
Bài 15 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài 16 :
2. Play Flashcard peak.
(Trò chơi Flashcard peak.)
Bài 17 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài 18 :
2. Play Guess.
(Trò chơi đoán hình.)
Bài 19 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Crocodile (n): Con cá sấu
Bat (n): Con dơi
Shark (n): Con cá mập
Penguin (n): Con chim cánh cụt
Kangaroo (n): Con chuột túi
Elephant (n): Con voi
Bài 20 :
2. Play Board race
(Trò chơi Board race.)
Bài 21 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài 22 :
2. Play Heads up. What’s missing?
(Trò chơi Heads up. What’s missing.)
Bài 23 :
A. Look, read, and tick (✔) the box.
(Nhìn, đọc và đánh dấu tích ✔ vào ô.)
Bài 24 :
B. Unscramble and draw lines.
(Sắp xếp và nối.)
Bài 25 :
A. Circle the odd one out and write.
(Khoanh tròn vào con vật khác loại và viết.)
Bài 26 :
B. Complete the words and match.
(Hoàn thành các từ và nối.)
Bài 27 :
A. Draw lines.
(Vẽ các đường.)
Bài 28 :
A. Find and circle.
(Tìm và khoanh tròn.)
Bài 29 :
A. Unscramble and write.
(Sắp xếp và viết.)
Bài 30 :
1. Look at the picture. Look at the letters. Write the word.
(Nhìn vào tranh. Nhìn vào các kí tự. Viết từ.)