Nội dung từ Loigiaihay.Com
3. Listen and sing.
(Nghe và hát.)
Bài nghe:
Are the monkeys climbing?
Are the monkeys climbing?
Yes, they are.
Are the zebras running?
Yes, they are.
Are the tigers walking?
Are the parrots talking?
Are the monkeys climbing?
Yes, they are.
Are the penguins swimming?
Yes, they are.
Are the parrots flying?
Yes, they are.
Are the lizards eating?
Are the lions sleeping?
Are the penguins swimming?
Yes, they are.
Tạm dịch:
Đó là những con khỉ đang leo núi à?
Đó là những con khỉ đang leo núi à?
Đúng vậy.
Đó là những con ngựa vằn đang chạy à?
Đúng vậy.
Đó là những con hổ đang đi bộ?
Đó là những con vẹt đang nói chuyện?
Đó là những con khỉ đang leo núi?
Đúng vậy.
Đó là những con chim cánh cụt đang bơi?
Đúng vậy.
Đó là những con vẹt đang bay?
Đúng vậy.
Đó là những con thằn lằn đang ăn?
Đó là những con sư tử đang ngủ?
Đó là những con chim cánh cụt đang bơi?
Đúng vậy.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Read and fill in the bank with a suitable animal.
Bài 2 :
Read and fill in the bank with a suitable animal.
Bài 3 :
Match.
Bài 4 :
Read and fill in the bank with a suitable animal.
Bài 5 :
Read and fill in the bank with a suitable animal.
Bài 6 :
Read and fill in the bank with a suitable animal.
Bài 7 :
Read and fill in the bank with a suitable animal.
Bài 8 :
Read and fill in the bank with a suitable animal.
Bài 9 :
Complete sentences. Using the given words.
Bài 10 :
Look and match.
Bài 11 :
1. Look and match.
(Nhìn và nối.)
Bài 12 :
2. Complete.
(Hoàn thành.)
1. A lion lives in a _____.
2. A bird lives in a _____.
3. A rabbit lives in a _____.
4. A spider lives in a _____.Bài 13 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
penguin (n): con chim cánh cụt
zebra (n): con ngựa vằn
kangaroo (n): chuột túi
camel (n): con lạc đà
lizard (n): con thằn lằn
crocodile (n): con cá sấu
Bài 14 :
2. Listen and chant.
(Nghe và nhắc lại.)
penguin (n): con chim cánh cụt
zebra (n): con ngựa vằn
kangaroo (n): chuột túi
camel (n): con lạc đà
lizard (n): con thằn lằn
crocodile (n): con cá sấu
Bài 15 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài 16 :
2. Play Flashcard peak.
(Trò chơi Flashcard peak.)
Bài 17 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài 18 :
2. Play Guess.
(Trò chơi đoán hình.)
Bài 19 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Crocodile (n): Con cá sấu
Bat (n): Con dơi
Shark (n): Con cá mập
Penguin (n): Con chim cánh cụt
Kangaroo (n): Con chuột túi
Elephant (n): Con voi
Bài 20 :
2. Play Board race
(Trò chơi Board race.)
Bài 21 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài 22 :
2. Play Heads up. What’s missing?
(Trò chơi Heads up. What’s missing.)
Bài 23 :
A. Look, read, and tick (✔) the box.
(Nhìn, đọc và đánh dấu tích ✔ vào ô.)
Bài 24 :
B. Unscramble and draw lines.
(Sắp xếp và nối.)
Bài 25 :
A. Circle the odd one out and write.
(Khoanh tròn vào con vật khác loại và viết.)
Bài 26 :
B. Complete the words and match.
(Hoàn thành các từ và nối.)
Bài 27 :
A. Draw lines.
(Vẽ các đường.)
Bài 28 :
A. Find and circle.
(Tìm và khoanh tròn.)
Bài 29 :
A. Unscramble and write.
(Sắp xếp và viết.)
Bài 30 :
1. Look at the picture. Look at the letters. Write the word.
(Nhìn vào tranh. Nhìn vào các kí tự. Viết từ.)