Nội dung từ Loigiaihay.Com
4. Play the game: Chain Game.
(Chơi trò chơi: Móc xích.)
Cách chơi:
Sử dụng cấu trúc nói ai đó có thể làm gì: S+ can + động từ nguyên mẫu.
Sau khi người A nói, người B nhắc lại câu của người A và nói câu của mình, người C tiếp tục,…
Ví dụ:
A: I can cut the paper.
(Tôi có thể cắt giấy.)
B: He can cut the paper. I can draw the flowers.
(Anh ấy có thể cắt giấy. Tôi có thể vẽ hoa.)
C: He can cut the paper. She can draw the flowers. I can color the picture.
(Anh ấy có thể cắt giấy. Cô ấy có thể vẽ hoa. Tôi có thể tô màu bức tranh.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
What _____ you do?
Bài 2 :
She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano.
Bài 3 :
Rearrange the given words to make correct sentences.
Bài 4 :
Rearrange the given words to make correct sentences.
Bài 5 :
Can I _____ these bags?
Bài 6 :
Rearrange the given words to make a correct sentences.
Bài 7 :
She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano.
Bài 8 :
Rearrange the given words to make correct sentences.
Bài 9 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 10 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 11 :
4. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 12 :
1. Listen and practice
(Nghe và thực hành.)
Bài 13 :
2. Look and (✔) the box. Practice.
(Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)
Bài 14 :
E. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Bài 15 :
1. Listen and practice
(Nghe và thực hành.)
Bài 16 :
2. Look and (✔) the box. Practice.
(Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)
Bài 17 :
E. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Bài 18 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
What can you do?
I can play the piano.
What can your mom do?
She can drive a car.
What can your friends do?
They can ride bikes.
Bài 19 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 20 :
B. Fill in the blanks.
(Điền vào chỗ trống.)
Bài 21 :
C. Listen and fill in the blanks.
(Nghe và điền vào chỗ trống.)
1. I can __________________.
2. I can’t __________________.
3. I _____________________.
4. I _______________________.
Bài 22 :
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 23 :
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 24 :
C. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 25 :
2. Write.
(Viết.)
can we you can you can't can we
Bài 26 :
3. Listen and complete.
(Nghe và hoàn thành.)
Bài 27 :
4. Look and read. Write the answers.
(Nhìn và đọc. Viết câu trả lời.)
Bài 28 :
3. Look. Read and write.
(Nhìn. Đọc và viết.)
Bài 29 :
13. Read and circle.
(Đọc và khoanh.)
1. There are five people in the group. (Có năm người trong nhóm.)
2. They can make a robot. (Họ có thể chế tạo robot.)
3. Sami can cut shapes. (Sami có thể cắt hình.)
4. Jack can glue pictures on the paper. (Jack có thể dán các hình ảnh lên giấy.)
Bài 30 :
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
a. she can play the guitar |
b. cook |
c. can’t ride a horse |
d. your brother cook |
1. Can you ___________?
2. My dad ______________.
3. Can ________________?
4. My mum can’t play the piano, but _____________.