Nội dung từ Loigiaihay.Com
1. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
Yesterday, Tom was at home with his dad. There were many fun games, and they were very excited. His mom wasn’t at home with them. She was at her office. There were a small party there, and his mom was happy.
Tạm dịch:
Hôm qua, Tom ở nhà với bố. Có rất nhiều trò chơi thú vị và họ rất hào hứng. Mẹ không có ở nhà với họ. Cô ấy đang ở văn phòng. Có một bữa tiệc nhỏ ở đó và mẹ cậu ấy rất vui.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
I ______ in the town last weekend.
Bài 2 :
How ______ your weekend?
Bài 3 :
_______ you at the amusement park yesterday?
Bài 4 :
_______ was Nick yesterday? – He was at the museum.
Bài 5 :
________ Ben at the mall yesterday? – Yes, he was.
Bài 6 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 7 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 8 :
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
Bài 9 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 10 :
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
Bài 11 :
Chọn đáp án đúng.
Where _______ you yesterday?
is
are
was
were
Bài 12 :
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
Bài 13 :
3. Read and circle.
(Đọc và khoanh.)
Bài 14 :
4. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 15 :
2. Write.
(Viết.)
1. They were old. They _______ young.
2. He was sad. He _______ happy.
3. I wasn't a monkey in the play. I _______ a kangaroo.
4. There weren't cakes, but there _______ balloons.
Bài 16 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 17 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
Bài 18 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 19 :
2. Look and tick the box. Practice.
(Nhìn và điền tick vào ô trống.Thực hành.)
Bài 20 :
E. Point, ask, and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Bài 21 :
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Bài 22 :
F. Complete the table with your own ideas. Ask and answer.
(Hoàn thành bảng với ý tưởng của bạn. Hỏi và trả lời.)
Bài 23 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 24 :
2. Circle the correct words. Practice.
(Khoanh vào câu trả lời đúng. Thực hành.)
Bài 25 :
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
a. in the countryside |
b. London last summer |
c. last weekend |
d. you yesterday |
1. Where were ______________?
2. I was _______________ last Sunday.
3. Were you in _____________?
4. She was in the mountains _______________.
a. in the countryside |
b. London last summer |
c. last weekend |
d. you yesterday |
Bài 26 :
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. Are you on the beach now? |
a. Yes, I was. The beach was beautiful. |
2. Where were you last summer? |
b. No, I’m not. |
3. Were you on the beach? |
c. It was very good. |
4. What was the food like? |
d. I was in Sydney. |
Bài 27 :
1. Read and write.
(Đọc và viết.)
Bài 28 :
2. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
1. Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?)
2. Who were you with? (Bạn đã ở cùng ai?)
2. Were you excited or bored? (Bạn thấy vui hay buồn chán?)