Đề bài

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Lời giải của GV HocTot.XYZ

1. Open your book, please! (Xin vui lòng mở sách ra!)

2. Close your book, please! (Xin vui lòng đóng sách lại!)

3. Stand up, please!(Xin vui lòng đứng lên!)

4. Sit down, please! (Xin vui lòng ngồi xuống!)

Xem thêm : Tiếng Anh 3 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Match. 

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Rearrange words to make correct sentence.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Rearrange words to make the correct sentence.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Complete sentence. 

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Find an excessive word in the sentence below.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Find an excessive word in the sentence below.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Match: 

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Read given words. Choose the correct sentence.

open/please. 

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Odd one out. 

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Look. Choose the correct answer. 

The cat is ____ the table.

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Rearrange the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Rearrange the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Look. Choose the correct answer. 

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Rearrange the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>

Bài 15 :

1. Read and match.

(Đọc và nối đáp án đúng tương ứng với bức tranh.)

Xem lời giải >>

Bài 16 :

1. Cross out the extra word.

(Gạch từ thừa trong câu.)

1. Open your book book.

2. It’s it’s blue.

3. Look at at that.

4. Is that that her pen?

5. That is his his school bag.

6. No, it it isn’t. 

Xem lời giải >>

Bài 17 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

C. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

1. Read and match.

 (Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

2. Look and complete. 

(Nhìn và hoàn thành.)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

1. Read and match.

(Đọc và nối đáp án đúng.)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

2. Write.

(Viết.)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>

Bài 24 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 25 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 26 :

3. Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Xem lời giải >>

Bài 27 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Xem lời giải >>

Bài 28 :

2. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>

Bài 29 :

3. Listen and do.

(Nghe và làm theo.)

Xem lời giải >>