Đề bài

Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau:

a) y=e3x+1

b) y=log3(2x3)

Phương pháp giải

Dựa vào quy tắc tính đạo hàm của hàm hợp.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

a) Đặt u = 3x + 1, y = log3u. Khi đó: y’u = eu; u’x= 3.

Theo công thức đạo hàm của hàm hợp, ta có:

y’x = y’u.u’x = eu.3 = 3.e3x + 1.

b) Đặt u = 2x - 3, y = eu. Khi đó: y’u = 1uln3; u’x= 2.

Theo công thức đạo hàm của hàm hợp, ta có:

y’x = y’u.u’x = 1uln3.2 = 2(2x3)ln3

Xem thêm : SGK Toán 11 - Cánh diều

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hàm số y=2lnx+x2 có đạo hàm là

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Đạo hàm của hàm số y=1xx là:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tính đạo hàm của hàm số y=13x.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính đạo hàm của hàm số y=2x2.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính đạo hàm của hàm số y=e2x.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính đạo hàm của hàm số y=x+14x.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tính đạo hàm của hàm số y=3ex+2017ecosx

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho hàm số f(x)=2x2+1. Tính T=2x21.f(x)2xln2+2.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính đạo hàm của hàm số y=xx với x>0.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hàm số y=x4x2. Khi đó y(0) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Đạo hàm của hàm số y=x+3x2+1

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tinh đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=tan(ex+1);

b) y=sin3x;

c) y=cot(12x).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=(2x3+3)2;                                  

b) y=cos3x;         

c) y=log2(x2+2).

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho hàm số u=sinx và hàm số y=u2.

a) Tính y theo x.

b) Tính yx (đạo hàm của y theo biến x), yu (đạo hàm của y theo biến u) và ux (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh yx với yu.ux.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=(2x3)10;                         

b) y=1x2.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho các hàm số y=u2u=x2+1.

a) Viết công thức của hàm hợp y=(u(x))2 theo biến x.

b) Tính và so sánh: y(x)y(u).u(x).

Xem lời giải >>
Bài 17 :

a) Gọi g(x) có đạo hàm của hàm số y=sin(2x+π4). Tìm g(x).

b) Tính đạo hàm của hàm số y=g(x).

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho hàm số f(x)=4+3u(x) với u(1)=7,u(1)=10. Khi đó f(1) bằng

A. 1.                    

B. 6 .                             

C. 3 .                             

D. -3 .

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho hàm số f(x)=3x+1. Đặt g(x)=f(1)+4(x21)f(1). Tính g(2).

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Hàm số y=log2(3x+1) là hàm hợp của hai hàm số nào?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Cho hàm số y=f(u)=sinu;u=g(x)=x2

a) Bằng cách thay u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của y theo biến số x.

b) Xác định hàm số y=f(g(x)).

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Cho u=u(x),v=v(x),w=w(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Chứng minh rằng (u.v.w)=u.v.w+u.v.w+u.v.w.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Cho hàm số f(x)=23x+2

a) Hàm số f(x) là hàm hợp của hàm số nào?

b) Tìm đạo hàm của f(x).

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:

a) y=sin3x+sin2x.

b) y=log2(2x+1)+32x+1.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Đạo hàm của hàm số y=sin22x

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Hàm số f(x)=ex2+4 có đạo hàm tại x=1 bằng

A. f(1)=e5

B. f(1)=2e5

C. f(1)=e55

D. f(1)=e525

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Hàm số y=ln(cosx) có đạo hàm là

A. 1cosx

B. tanx

C. tanx

D. cotx

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Hàm số y=3x2+1 có đạo hàm là

A. (x2+1)3x2

B. (x2+1)3x2+1ln3

C. 2x3x2+1ln3

D. 3x2+1

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tính đạo hàm của các hàm số sau biết f và g là các hàm số có đạo hàm trên R:

a) y=f(x3);

b) y=f2(x)+g2(x).

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Cho hàm số f(x)=2x22x+1. Đạo hàm của hàm số tại x = 1 là

Xem lời giải >>