Nội dung từ Loigiaihay.Com
Cho hàm số \(f(x) = {2^{3x + 2}}\)
a) Hàm số f(x) là hàm hợp của hàm số nào?
b) Tìm đạo hàm của f(x).
Dựa vào quy tắc đạo hàm và quy tắc hàm hợp để tính.
a) Hàm số f(x) là hàm hợp của hàm số \(y = {a^x}\).
b) \(f'(x) = \left( {{2^{3x + 2}}} \right)' = \left( {3x + 2} \right)'{.2^{3x + 2}}.\ln 2 = {3.2^{3x + 2}}.\ln 2\).
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Hàm số \(y = {2^{\ln x + {x^2}}}\) có đạo hàm là
\(\left( {\dfrac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}\)
\(\left( {\dfrac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}.\ln 2\)
\(\dfrac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)
\(\left( {\dfrac{1}{x} + 2x} \right)\dfrac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)
Bài 2 :
Đạo hàm của hàm số \(y = \dfrac{1}{{x\sqrt x }}\) là:
\(y' = \dfrac{3}{2}\dfrac{1}{{{x^2}\sqrt x }}\)
\(y' = - \dfrac{1}{{{x^2}\sqrt x }}\)
\(y' = \dfrac{1}{{{x^2}\sqrt x }}\)
\(y' = - \dfrac{3}{2}\dfrac{1}{{{x^2}\sqrt x }}\)
Bài 3 :
Tính đạo hàm của hàm số $y = {13^x}$.
$y' = x{.13^{x - 1}}$.
$y' = {13^x}.\ln 13$.
$y' = {13^x}$.
$y' = \dfrac{{{{13}^x}}}{{\ln 13}}$.
Bài 4 :
Tính đạo hàm của hàm số \(y = {2^{{x^2}}}.\)
\(y' = \dfrac{{x{{.2}^{1 + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\).
\(y' = x{.2^{1 + {x^2}}}.\ln 2\).
\(y' = {2^x}.\ln {2^x}\).
\(y' = \dfrac{{x{{.2}^{1 + x}}}}{{\ln 2}}\).
Bài 5 :
Tính đạo hàm của hàm số $y = {e^{\sqrt {2x} }}.$
$y' = \dfrac{{{e^{\sqrt {2x} }}}}{{2\sqrt {2x} }}.$
$y' = \dfrac{{{e^{\sqrt x }}}}{{\sqrt {2x} }}.$
$y' = \dfrac{{{e^{\sqrt {2x} }}}}{{\sqrt {2x} }}.$
$y' = \sqrt {2x} .{e^{\sqrt {2x} }}.$
Bài 6 :
Tính đạo hàm của hàm số $y = \dfrac{{x + 1}}{{{4^x}}}$.
$y' = \dfrac{{1 - 2\left( {x + 1} \right)\ln 2}}{{{2^{2x}}}}$.
$y' = \dfrac{{1 + 2\left( {x + 1} \right)\ln 2}}{{{2^{2x}}}}$.
$y' = \dfrac{{1 - 2\left( {x + 1} \right)\ln 2}}{{{4^{{x^2}}}}}$ .
$y' = \dfrac{{1 + 2\left( {x + 1} \right)\ln 2}}{{{4^{{x^2}}}}}$.
Bài 7 :
Tính đạo hàm của hàm số $y=3{{e}^{-x}}+2017{{e}^{\cos x}}$
$y' = - 3{e^{ - x}} + 2017\sin x{e^{\cos x}}.$
.$-3{{e}^{-x}}-2017\sin x{{e}^{\cos x}}$.
$y' = 3{e^{ - x}} - 2017\sin x{e^{\cos x}}.$
$y' = 3{e^{ - x}} + 2017\sin x{e^{\cos x}}.$
Bài 8 :
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {2^{{x^2} + 1}}\). Tính \(T = {2^{ - {x^2} - 1}}.f'\left( x \right) - 2x\ln 2 + 2\).
\(T = - 2\)
\(T = 2\)
\(T = 3\)
\(T = 1\)
Bài 9 :
Tính đạo hàm của hàm số $y = {x^x}$ với \(x > 0.\)
$y' = x.{x^{x - 1}}$.
$y' = \left( {\ln x + 1} \right){x^x}$.
$y' = {x^x}\ln x$
$y' = \dfrac{{{x^x}}}{{\ln x}}$.
Bài 10 :
Cho hàm số \(y = \dfrac{x}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}.\) Khi đó \(y'\left( 0 \right)\) bằng:
\(y'\left( 0 \right) = \dfrac{1}{2}\).
\(y'\left( 0 \right) = \dfrac{1}{3}\).
\(y'\left( 0 \right) = 1\).
\(y'\left( 0 \right) = 2\).
Bài 11 :
Đạo hàm của hàm số \(y = \dfrac{{x + 3}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\) là
\(\dfrac{{1 - 3x}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\sqrt {{x^2} + 1} }}\).
\(\dfrac{{1 - 3x}}{{{x^2} + 1}}\).
\(\dfrac{{1 + 3x}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\sqrt {{x^2} + 1} }}\).
\(\dfrac{{2{x^2} - x - 1}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\sqrt {{x^2} + 1} }}\).
Bài 12 :
Tinh đạo hàm của các hàm số sau:
a) \(y = \tan \left( {{e^x} + 1} \right)\);
b) \(y = \sqrt {\sin 3x} \);
c) \(y = \cot \left( {1 - {2^x}} \right)\).
Bài 13 :
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) \(y = {\left( {2{x^3} + 3} \right)^2}\);
b) \(y = \cos 3x\);
c) \(y = {\log _2}\left( {{x^2} + 2} \right)\).
Bài 14 :
Cho hàm số \(u = \sin x\) và hàm số \(y = {u^2}\).
a) Tính \(y\) theo \(x\).
b) Tính \(y{'_x}\) (đạo hàm của \(y\) theo biến \(x\)), \(y{'_u}\) (đạo hàm của \(y\) theo biến \(u\)) và \(u{'_x}\) (đạo hàm của \(u\) theo biến \(x\)) rồi so sánh \(y{'_x}\) với \(y{'_u}.u{'_x}\).
Bài 15 :
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) \(y = {\left( {2x - 3} \right)^{10}};\)
b) \(y = \sqrt {1 - {x^2}} .\)
Bài 16 :
Cho các hàm số \(y = {u^2}\) và \(u = {x^2} + 1.\)
a) Viết công thức của hàm hợp \(y = {\left( {u\left( x \right)} \right)^2}\) theo biến x.
b) Tính và so sánh: \(y'\left( x \right)\) và \(y'\left( u \right).u'\left( x \right)\).
Bài 17 :
a) Gọi \(g\left( x \right)\) có đạo hàm của hàm số \(y = \sin \left( {2x + \frac{\pi }{4}} \right).\) Tìm \(g\left( x \right)\).
b) Tính đạo hàm của hàm số \(y = g\left( x \right)\).
Bài 18 :
Cho hàm số \(f(x) = \sqrt {4 + 3u(x)} \) với \(u(1) = 7,u'(1) = 10\). Khi đó \(f'(1)\) bằng
A. 1.
B. 6 .
C. 3 .
D. -3 .
Bài 19 :
Cho hàm số \(f(x) = \sqrt {3x + 1} \). Đặt \(g(x) = f(1) + 4\left( {{x^2} - 1} \right)f'(1)\). Tính \(g(2)\).
Bài 20 :
Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a) $y={{e}^{3x+1}}$
b) $y={{\log }_{3}}\left( 2x-3 \right)$
Bài 21 :
Hàm số $y={{\log }_{2}}\left( 3x+1 \right)$ là hàm hợp của hai hàm số nào?
Bài 22 :
Cho hàm số \(y = f(u) = \sin u;\,\,u = g(x) = {x^2}\)
a) Bằng cách thay u bởi \({x^2}\) trong biểu thức \(\sin u\), hãy biểu thị giá trị của y theo biến số x.
b) Xác định hàm số \(y = f(g(x))\).
Bài 23 :
Cho \(u = u(x),\,v = v(x),\,w = w(x)\) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Chứng minh rằng \((u\,.\,v\,.\,w)' = u'\,.\,v\,.\,w + u\,.\,v'\,.\,w + u\,.\,v\,.\,w'\).
Bài 24 :
Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a) \(y = \sin 3x + {\sin ^2}x\).
b) \(y = {\log _2}(2x + 1) + {3^{ - 2x + 1}}\).
Bài 25 :
Đạo hàm của hàm số \(y = {\sin ^2}2x\) là
\(2\sin 2x.\)
\(2\sin 4x.\)
\(2\cos 2x.\)
\(\sin 4x.\)
Bài 26 :
Hàm số \(f\left( x \right) = {e^{\sqrt {{x^2} + 4} }}\) có đạo hàm tại \(x = 1\) bằng
A. \(f'\left( 1 \right) = {e^{\sqrt 5 }}\)
B. \(f'\left( 1 \right) = 2{e^{\sqrt 5 }}\)
C. \(f'\left( 1 \right) = \frac{{{e^{\sqrt 5 }}}}{{\sqrt 5 }}\)
D. \(f'\left( 1 \right) = \frac{{{e^{\sqrt 5 }}}}{{2\sqrt 5 }}\)
Bài 27 :
Hàm số \(y = \ln \left( {\cos x} \right)\) có đạo hàm là
A. \(\frac{1}{{\cos x}}\)
B. \( - \tan x\)
C. \(\tan x\)
D. \(\cot x\)
Bài 28 :
Hàm số \(y = {3^{{x^2} + 1}}\) có đạo hàm là
A. \(\left( {{x^2} + 1} \right){3^{{x^2}}}\)
B. \(\left( {{x^2} + 1} \right){3^{{x^2} + 1}}\ln 3\)
C. \(2x{3^{{x^2} + 1}}\ln 3\)
D. \({3^{{x^2} + 1}}\)
Bài 29 :
Tính đạo hàm của các hàm số sau biết f và g là các hàm số có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\):
a) \(y = f\left( {{x^3}} \right)\);
b) \(y = \sqrt {{f^2}\left( x \right) + {g^2}\left( x \right)} \).
Bài 30 :
Cho hàm số \(f(x) = \sqrt {2{x^2} - 2x + 1} \). Đạo hàm của hàm số tại x = 1 là
f’(1) = 1
f’(1) = 2
f’(1) = -1
f’(1) = \(\frac{1}{2}\)