Đả đớt

Đả đớt có phải từ láy không? Đả đớt là từ láy hay từ ghép? Đả đớt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đả đớt

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Cách nói) kéo dài giọng nói kiểu cách, nũng nịu.

VD: Giọng đả đớt của cô bé làm mẹ phải nhắc nhở.

Đặt câu với từ Đả đớt:

  • Cô bé nói chuyện đả đớt khiến mọi người bật cười.
  • Giọng đả đớt của cô ấy làm người nghe cảm thấy dễ chịu.
  • Anh ấy trả lời đả đớt khi bị hỏi về bài tập.
  • Cô giáo nhận xét rằng học sinh nói đả đớt trong lớp.
  • Anh ta nói đả đớt khi muốn xin lỗi.

close