Dữ dằn

Dữ dằn có phải từ láy không? Dữ dằn là từ láy hay từ ghép? Dữ dằn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dữ dằn

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có điệu bộ, dáng vẻ bên ngoài trông khác thường, gây cảm giác đáng sợ.

VD: Bộ mặt dữ dằn.

Đặt câu với từ Dữ dằn:

  • Gương mặt của hắn ta trông rất dữ dằn với đôi mắt sâu hoắm và hàm răng sắc nhọn.
  • Con chó đó có vẻ ngoài dữ dằn với bộ lông xù và tiếng sủa lớn.
  • Hình dạng của con quái vật trong phim rất dữ dằn và đáng sợ.
  • Cánh cổng sắt của lâu đài cũ kỹ trông thật dữ dằn và bí ẩn.
  • Những đám mây đen kéo đến bao phủ bầu trời, tạo nên một khung cảnh dữ dằn và u ám.

close