Dãi dầu

Dãi dầu có phải từ láy không? Dãi dầu là từ láy hay từ ghép? Dãi dầu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dãi dầu

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Đã từng chịu đựng lâu ngày tác động của nắng, mưa, sương gió.

VD: Bộ quần áo bạc phếch vì dãi dầu mưa nắng.

Đặt câu với từ Dãi dằng:

  • Chiếc áo dãi dầu bạc màu theo năm tháng vẫn được người lính trân trọng giữ gìn.
  • Những con thuyền dãi dầu sóng gió vẫn kiên cường vươn khơi.
  • Bức tường thành dãi dầu mưa nắng đã chứng kiến biết bao thăng trầm của lịch sử.
  • Đôi bàn tay dãi dầu của mẹ đã chai sạn vì những vất vả lo toan.
  • Cây cổ thụ dãi dầu sương gió vẫn đứng vững giữa trời đất.

Các từ láy có nghĩa tương tự: đãi đằng

close