Dãi dầuDãi dầu có phải từ láy không? Dãi dầu là từ láy hay từ ghép? Dãi dầu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dãi dầu Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Đã từng chịu đựng lâu ngày tác động của nắng, mưa, sương gió. VD: Bộ quần áo bạc phếch vì dãi dầu mưa nắng. Đặt câu với từ Dãi dằng:
Các từ láy có nghĩa tương tự: đãi đằng
|