Dân dã

Dân dã có phải từ láy không? Dân dã là từ láy hay từ ghép? Dân dã là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dân dã

Danh từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Danh từ) Dân quê (nói khái quát).

VD: Cuộc sống của dân dã thường gắn liền với đồng ruộng và nương rẫy.

2. (Tính từ) Giản dị, chất phác theo lối sống dân quê.

VD: Lối sống dân dã.

Đặt câu với từ Dân dã:

  • Những làn điệu dân ca là tiếng nói tâm tình của dân dã. (Nghĩa 1)
  • Dân dã luôn trân trọng và giữ gìn những giá trị văn hóa truyền thống. (Nghĩa 1)
  • Những lễ hội truyền thống là dịp để dân dã thể hiện tinh thần đoàn kết cộng đồng. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy có vẻ đẹp dân dã, mộc mạc mà cuốn hút. (Nghĩa 2)
  • Bữa cơm dân dã với rau luộc, cá kho cũng đủ làm ấm lòng người. (Nghĩa 2)
  • Cách ăn mặc dân dã của anh ấy khiến người đối diện cảm thấy gần gũi. (Nghĩa 2)

close