Dân dãDân dã có phải từ láy không? Dân dã là từ láy hay từ ghép? Dân dã là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dân dã Danh từ, Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (Danh từ) Dân quê (nói khái quát). VD: Cuộc sống của dân dã thường gắn liền với đồng ruộng và nương rẫy. 2. (Tính từ) Giản dị, chất phác theo lối sống dân quê. VD: Lối sống dân dã. Đặt câu với từ Dân dã:
|