Đắp điếm

Đắp điếm có phải từ láy không? Đắp điếm là từ láy hay từ ghép? Đắp điếm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đắp điếm

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Che đắp cho kín.

VD: Họ vội vàng đắp điếm những vết nứt trên tường.

2. Che chở bù đắp.

VD: Cha mẹ luôn cố gắng đắp điếm cho những thiếu thốn của con cái.

Đặt câu với từ Đắp điếm:

  • Anh ta cố gắng đắp điếm những sai sót trong bản báo cáo. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy đắp điếm những lỗ hổng trong bài văn bằng những câu chữ sáo rỗng. (Nghĩa 1)
  • Chúng ta không thể cứ mãi đắp điếm những vấn đề mà không giải quyết chúng triệt để. (Nghĩa 1)
  • Tình yêu thương của gia đình đã đắp điếm cho những tổn thương trong lòng cô ấy. (Nghĩa 2)
  • Những người bạn tốt đã đắp điếm cho anh ta những mất mát trong cuộc sống. (Nghĩa 2)
  • Chúng ta cần đắp điếm cho nhau những khi khó khăn hoạn nạn. (Nghĩa 2)

close