Đắp điếmĐắp điếm có phải từ láy không? Đắp điếm là từ láy hay từ ghép? Đắp điếm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đắp điếm Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Che đắp cho kín. VD: Họ vội vàng đắp điếm những vết nứt trên tường. 2. Che chở bù đắp. VD: Cha mẹ luôn cố gắng đắp điếm cho những thiếu thốn của con cái. Đặt câu với từ Đắp điếm:
|