Đây đẩy

Đây đẩy có phải từ láy không? Đây đẩy là từ láy hay từ ghép? Đây đẩy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đây đẩy

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có lời nói, cử chỉ tỏ ra kiên quyết không thừa nhận, không chịu.

VD: Xua đây đẩy.

Đặt câu với từ Đây đẩy:

  • Dù có bằng chứng rõ ràng, anh ta vẫn đây đẩy trách nhiệm.
  • Bị hỏi dồn, kẻ tình nghi đây đẩy không nhận tội.
  • Cô ta liên tục đây đẩy những lời buộc tội.
  • Hai bên đây đẩy nhau về việc ai là người gây ra lỗi.
  • Cậu bé đây đẩy không chịu nhận lỗi làm vỡ chiếc bình.

close