Đậm đà

Đậm đà có phải từ láy không? Đậm đà là từ láy hay từ ghép? Đậm đà là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đậm đà

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Có hương vị đậm và ngọt.

VD: Món ăn đậm đà.

2. Có tình cảm sâu sắc mặn mà mà khó quên.

VD: Tình quân dân đậm đà.

Đặt câu với từ Đậm đà:

  • Món canh cá lóc này có hương vị đậm đà khó cưỡng. (Nghĩa 1)
  • Nước mắm Phú Quốc nổi tiếng với vị đậm đà đặc trưng. (Nghĩa 1)
  • Bát phở bò nóng hổi với nước dùng đậm đà thơm ngon. (Nghĩa 1)
  • Tình cảm gia đình luôn đậm đà và gắn bó. (Nghĩa 2)
  • Những kỷ niệm tuổi thơ vẫn còn đậm đà trong tâm trí tôi. (Nghĩa 2)
  • Tình bạn của họ thật đậm đà và đáng quý. (Nghĩa 2)

close