Đậm đàĐậm đà có phải từ láy không? Đậm đà là từ láy hay từ ghép? Đậm đà là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đậm đà Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Có hương vị đậm và ngọt. VD: Món ăn đậm đà. 2. Có tình cảm sâu sắc mặn mà mà khó quên. VD: Tình quân dân đậm đà. Đặt câu với từ Đậm đà:
|