Đất đai

Đất đai có phải từ láy không? Đất đai là từ láy hay từ ghép? Đất đai là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đất đai

Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1.  Đất trồng trọt.

VD: Đất đai màu mỡ

2. Lãnh thổ.

VD: Khu vực đất đai.

Đặt câu với từ Đất đai:

  • Người nông dân cần cù làm việc trên những thửa đất đai màu mỡ. (Nghĩa 1)
  • Đất đai ở vùng này rất phù hợp để trồng lúa. (Nghĩa 1)
  • Cần bảo vệ đất đai để đảm bảo nguồn lương thực cho tương lai. (Nghĩa 1)
  • Việc tranh chấp đất đai giữa các quốc gia đã gây ra chiến tranh. (Nghĩa 2)
  • Mỗi quốc gia đều có chủ quyền đối với đất đai của mình. (Nghĩa 2)
  • Bảo vệ đất đai của tổ quốc là trách nhiệm của mỗi công dân. (Nghĩa 2)

close