Đề thi giữa kì 2 Toán 8 - Đề số 1 - Kết nối tri thức

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 8 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên

Phần trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?

Đề bài

I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
Câu 1 :

Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?

  • A
    2y23.
  • B
    x+1.
  • C
    5xx+1 (với x1).
  • D
    x30.
Câu 2 :

Với điều kiện nào của x thì phân thức x+23x xác định

  • A
    x2.
  • B
    x3.
  • C
    x2.
  • D
    x=3.
Câu 3 :

Rút gọn phân thức x2y2(x+y)2 được kết quả bằng

  • A
    xyx+y.
  • B
    x+yxy.
  • C
    x+y.
  • D
    xy.
Câu 4 :

Thực hiện phép tính x1xy+1yyx ta được kết quả là

  • A
    0.
  • B
    xy+2xy.
  • C
    x+y2xy.
  • D
    1.
Câu 5 :

Kết quả phép tính 5x+23xy2:10x+4x2y

  • A
    6yx2.
  • B
    x26y.
  • C
    6yx.
  • D
    x6y.
Câu 6 :

Cho ΔABCˆA=600,AB=4cm,AC=6cm; ΔMNPˆN=600,MN=3cm,NP=2cm. Cách viết nào sau đây đúng?

  • A
    ΔABCΔMNP.
  • B
    ΔABCΔNMP.
  • C
    ΔBACΔPNM.
  • D
    ΔBACΔMNP.
Câu 7 :

Cho hình thang ABCD (AB // CD), hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Biết AB = 16cm, CD = 40 cm. Khi đó ΔAIBΔCID với tỉ số là:

  • A
    k=23.
  • B
    k=32.
  • C
    k=25.
  • D
    k=52.
Câu 8 :

Tính chiều cao của bức tường hình bên biết chiều cao của thang là 4m và chân thang cách tường là 1m.

  • A
    3m.
  • B
    15m.
  • C
    17m.
  • D
    15m.
II. Tự luận

Lời giải và đáp án

I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
Câu 1 :

Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?

  • A
    2y23.
  • B
    x+1.
  • C
    5xx+1 (với x1).
  • D
    x30.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Phân thức đại số là biểu thức có dạng AB, trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

2y23=2y231, x+1=x+11 nên 2y23,x+1 là phân thức đại số. A, B đúng.

5xx+1 (với x1) là phân thức đại số vì 5x,x+1 là đa thức và x1x10. C đúng.

x30 không phải phân thức đại số vì mẫu thức phải là một đa thức khác 0. D sai.

Câu 2 :

Với điều kiện nào của x thì phân thức x+23x xác định

  • A
    x2.
  • B
    x3.
  • C
    x2.
  • D
    x=3.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Để phân thức xác định thì mẫu thức khác 0.

Lời giải chi tiết :

Phân thức x+23x xác định khi 3x0 hay x3.

Câu 3 :

Rút gọn phân thức x2y2(x+y)2 được kết quả bằng

  • A
    xyx+y.
  • B
    x+yxy.
  • C
    x+y.
  • D
    xy.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Thực hiện rút gọn phân thức theo 2 bước:

+ Bước 1: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần).

+ Bước 2: Tìm nhân tử chung của tử và mẫu rồi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

Lời giải chi tiết :

Ta có: x2y2(x+y)2=(xy)(x+y)(x+y)2=xyx+y.

Câu 4 :

Thực hiện phép tính x1xy+1yyx ta được kết quả là

  • A
    0.
  • B
    xy+2xy.
  • C
    x+y2xy.
  • D
    1.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Đưa hai phân thức về cùng mẫu để cộng hai phân thức.

Lời giải chi tiết :

Ta có: x1xy+1yyx =x1xy+y1xy =x1+y1xy =x+y2xy.

Câu 5 :

Kết quả phép tính 5x+23xy2:10x+4x2y

  • A
    6yx2.
  • B
    x26y.
  • C
    6yx.
  • D
    x6y.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng quy tắc chia hai phân thức.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 5x+23xy2:10x+4x2y=5x+23xy2.x2y10x+4=(5x+2).x2y3xy2.(10x+4)=(5x+2)x2y3xy2.2(5x+2)=x6y.

Câu 6 :

Cho ΔABCˆA=600,AB=4cm,AC=6cm; ΔMNPˆN=600,MN=3cm,NP=2cm. Cách viết nào sau đây đúng?

  • A
    ΔABCΔMNP.
  • B
    ΔABCΔNMP.
  • C
    ΔBACΔPNM.
  • D
    ΔBACΔMNP.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.

Lời giải chi tiết :

Xét tam giác ABC và tam giác NPM có:

ˆA=ˆN(=600)

ABNP=ACNM(42=63=2)

ΔABCΔNPM(c.g.c).

Các góc tương ứng bằng nhau là: ˆA=ˆN;ˆB=ˆP;ˆC=ˆM.

Cách viết đúng là: ΔBACΔPNM.

Câu 7 :

Cho hình thang ABCD (AB // CD), hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Biết AB = 16cm, CD = 40 cm. Khi đó ΔAIBΔCID với tỉ số là:

  • A
    k=23.
  • B
    k=32.
  • C
    k=25.
  • D
    k=52.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Chứng minh, tính tỉ số của cặp cạnh tương ứng trong hai tam giác.

Lời giải chi tiết :

Xét ΔAIBΔCID có:

^BAI=^ICD (hai góc so le trong)

^AIB=^CID (hai góc đối đỉnh)

ΔAIBΔCID(g.g)

Tỉ số k của ΔAIBΔCID là: k=ABCD=1640=25.

Câu 8 :

Tính chiều cao của bức tường hình bên biết chiều cao của thang là 4m và chân thang cách tường là 1m.

  • A
    3m.
  • B
    15m.
  • C
    17m.
  • D
    15m.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Áp dụng định lí Pythagore để tính chiều cao của thang.

Lời giải chi tiết :

Áp dụng định lí Pythagore trong tam giác vuông, ta có chiều cao của thang là:

4212=15(m)

II. Tự luận
Phương pháp giải :

a) Tìm điều kiện để các phân thức xác định. Sử dụng các quy tắc tính với phân thức đại số để rút gọn A.

b) Tìm x thỏa mãn x2+3x=0. Thay x vừa tìm được để tính giá trị của A.

c) Thay A=12 để tìm x.

d) Để A nguyên dương thì tử thức phải chia hết cho mẫu thức, tử thức và mẫu thức phải cùng dấu.

Lời giải chi tiết :

a) ĐKXĐ: {x204x202+x0x0 suy ra {x2x2x0

Ta có: A=(1x22x4x2+12+x).(2x1)

=(1x2+2xx24+1x+2).(2xx)=(x+2(x2)(x+2)+2x(x2)(x+2)+x2(x2)(x+2)).(2xx)=x+2+2x+x2(x2)(x+2).2xx=4x(x2)(x+2).2xx=4x+2

Vậy A=4x+2.

b) Ta có: x2+3x=0

x(x+3)=0[x=0(L)x=3(TM)

Thay x=3 vào A, ta được:

A=43+2=41=4

Vậy A=4 tại x thỏa mãn: x2+3x=0.

c) Để A=12 thì 4x+2=12

4.2=x+2x+2=8x=10

Vậy x=10 thì A=12.

d) Để A nguyên dương thì 4x+2 nguyên dương suy ra 4(x+2)x+2<0 hay (x+2) Ước nguyên âm của -4.

Mà ước âm của -4 là: {1;2;4}

Ta có bảng giá trị sau:

Vậy các giá trị của x để A nguyên dương là: x{6;4;3}.

Phương pháp giải :

a) Viết biểu thức biểu thị thời gian hoàn thành theo kế hoạch, biểu thức biểu thị thời gian hoàn thành thực tế:

Thời gian = tổng số sản phẩm : số sản phẩm làm được trong một ngày.

Biểu thức biểu thị thời gian tổ hoàn thành công việc trước kế hoạch = thời gian theo kế hoạch – thời gian thực tế.

b) Thay x = 40 vào biểu thức biểu thị thời gian tổ hoàn thành công việc trước kế hoạch.

Lời giải chi tiết :

a) Biểu thức biểu thị theo x thời gian tổ sản xuất hoàn thành công việc theo kế hoạch là:

600x (ngày)

Biểu thức biểu thị theo x thời gian tổ sản xuất hoàn thành công việc thực tế là:

600x+10 (ngày)

Vậy biểu thức biểu thị theo x thời gian tổ sản xuất hoàn thành công việc trước kế hoạch là:

600x600x+10 (ngày)

b) Vì mỗi ngày họ dự định làm 40 sản phẩm nên x=40 (sản phẩm).

Thay x=40 vào biểu thức biểu thị theo x thời gian tổ hoàn thành công việc trước kế hoạch, ta được:

6004060040+10=1512=3 (ngày).

Vậy tổ hoàn thành công việc trước kế hoạch 3 ngày.

Phương pháp giải :

Áp dụng định lí của tam giác bằng nhau, chứng minh ΔABCΔABC.

Từ đó suy ra tỉ số bằng nhau giữa các cặp cạnh tương ứng.

Lời giải chi tiết :

Ta có: ˆB=^B=900 suy ra BC // B’C’.

Áp dụng định lí hai tam giác đồng dạng, ta có ΔABCΔABC.

Do đó ABAB=BCBC

xx+20=3040=34

Suy ra 4x=3(x+20)

4x=3x+60x=60(m)

Vậy độ rộng x của khúc sông là 60m.

Phương pháp giải :

a) Sử dụng định lí Pythagore đảo để chứng minh ΔABC vuông.

Chứng minh ΔABCΔMDC(g.g)

b) Vì M là trung điểm của BC nên tính được MC.

Từ phần a có ΔABCΔMDC suy ra tỉ số của các cặp cạnh tương ứng trong hai tam giác để tính MD và CD.

c) Chứng minh ΔBMEΔBAC(g.g), tính được BE.

Chứng minh ΔBME=ΔCME(c.g.c) suy ra CE.

Lời giải chi tiết :

a) Xét ΔABC có: AB2+AC2=182+242=900=302=BC2

ΔABC vuông tại A (định lí Pythagore đảo)

Xét ΔABCΔMDC, ta có:

ˆA=ˆM(=900)

ˆC chung

ΔABCΔMDC(g.g) (đpcm)

b) Ta có: M là trung điểm của BC nên BM=CM=12BC=12.30=15(cm)

ΔABCΔMDC nên ta có:

ABMD=BCCD=ACMC

18MD=30CD=2415=85

MD=18:85=11,25

CD=30:85=18,75

c) Xét ΔBMEΔBAC có:

ˆM=ˆA(=90o)

ˆB chung

ΔBMEΔBAC(g.g)

BEBC=BMAB

BE30=1518=56BE=56.30=25(cm)

Xét ΔBMEΔCME có:

BM = CM (M là trung điểm của BC)

^BME=^CME(=900)

ME chung

ΔBME=ΔCME(c.g.c)

BE=CE=25cm.

close