Đèo đọt

Đèo đọt có phải từ láy không? Đèo đọt là từ láy hay từ ghép? Đèo đọt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đèo đọt

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Yếu ớt, bệnh hoạn, hay ốm đau.

VD: Trẻ em đèo đọt cần được chăm sóc đặc biệt.

Đặt câu với từ Đèo đọt:

  • Đứa bé đèo đọt suốt ngày ốm vặt.
  • Cây con đèo đọt khó lòng sống sót qua mùa đông.
  • Sức khỏe của ông cụ ngày càng đèo đọt.
  • Cô ấy có thể trạng đèo đọt từ nhỏ.
  • Vì quá đèo đọt, cậu bé không thể tham gia các hoạt động thể thao.

Các từ láy có nghĩa tương tự: èo uột

close