Giải bài 31 trang 58 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S). Cho đường thẳng (Delta :frac{{x + 2024}}{2} = frac{{y + 2025}}{3} = frac{{z + 2026}}{6}) và mặt phẳng (left( P right):x - 2y - 2{rm{z}} + 1 = 0). Gọi (alpha ) là góc giữa đường thẳng (Delta ) và mặt phẳng (left( P right)). a) Vectơ (overrightarrow u = left( {2024;2025;2026} right)) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng (Delta ). b) Vectơ có toạ độ (left( {1;2;2} right)) là một vectơ pháp tu

Đề bài

Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S).

Cho đường thẳng Δ:x+20242=y+20253=z+20266 và mặt phẳng (P):x2y2z+1=0. Gọi α là góc giữa đường thẳng Δ và mặt phẳng (P).

a) Vectơ u=(2024;2025;2026) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ.

b) Vectơ có toạ độ (1;2;2) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

c) sinα=|u.n||u|.|n| với u là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d,n là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

d) α50 (làm tròn đến hàng đơn vị của độ).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Đường thẳng Δ có vectơ chỉ phương u=(a1;b1;c1) và mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến n=(a2;b2;c2). Khi đó ta có:

sin(Δ,(P))=|cos(u,n)|=|u.n||u|.|n|=|a1a2+b1b2+c1c2|a21+b21+c21.a22+b22+c22.

Lời giải chi tiết

Đường thẳng Δ có vectơ chỉ phương u=(2;3;6). Vậy a) sai.

Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến n=(1;2;2). Vậy b) sai.

Ta có: sin(Δ,(P))=|cos(u,n)|=|u.n||u|.|n|. Vậy c) đúng.

sin(Δ,(P))=|cos(u,n)|=|2.1+3.(2)+6.(2)|22+32+62.12+(2)2+(2)2=1621.

Suy ra α50. Vậy d) đúng.

a) S.

b) S.

c) Đ.

d) Đ.

  • Giải bài 32 trang 59 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S). Cho hai mặt phẳng (left( {{P_1}} right):2x - 3y - 6z + 7 = 0,left( {{P_2}} right):2x + 2y + z + 8 = 0). Gọi (alpha ) là góc giữa hai mặt phẳng (left( {{P_1}} right)) và (left( {{P_2}} right)). a) Vectơ (overrightarrow n = left( {2; - 3; - 6} right)) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (left( {{P_1}} right)). b) Vectơ có toạ độ (left( {2; - 2;1} right)) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (

  • Giải bài 33 trang 59 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Cho đường thẳng Δ có phương trình tham số: {x=23ty=4+tz=52t (t là tham số). a) Tìm toạ độ của điểm M thuộc đường thẳng Δ, biết M có hoành độ bằng 5. b) Chứng minh rằng điểm N(8;2;9) thuộc đường thẳng Δ. c) Chứng minh rằng điểm P(1;5;4) không thuộc đường thẳng Δ. Lập phương trình tham số của đường thẳng Δ, biết Δ đi

  • Giải bài 34 trang 59 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Lập phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng Δ trong mỗi trường hợp sau: a) Δ đi qua điểm A(2;5;7) và có vectơ chỉ phương u=(2;3;4); b) Δ đi qua hai điểm M(1;0;4)N(2;5;3). c) Δ đi qua điểm B(3;2;1) và vuông góc với mặt phẳng (P):2x5y+6z7=0.

  • Giải bài 35 trang 59 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng ({Delta _1},{Delta _2}) trong mỗi trường hợp sau: a) ({Delta _1}:frac{{x + 7}}{5} = frac{{y - 1}}{{ - 7}} = frac{{z + 2}}{{ - 2}}) và ({Delta _2}:left{ begin{array}{l}x = - 5 - 3t\y = - 10 - 4t\z = 3 + 7tend{array} right.) (với (t) là tham số); b) ({Delta _1}:left{ begin{array}{l}x = - 2 + 5t\y = 1 - t\z = 3tend{array} right.) (với (t) là tham số) và ({Delta _2}:frac{{x + 2}}{4} = frac{{y - 1}}{5} = frac{{z

  • Giải bài 36 trang 60 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Tính góc giữa hai đường thẳng ({Delta _1},{Delta _2}) trong mỗi trường hợp sau (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ nếu cần): a) ({Delta _1}:left{ begin{array}{l}x = 3 + 2{t_1}\y = - 2 + {t_1}\z = 0end{array} right.) và ({Delta _2}:left{ begin{array}{l}x = 7 + {t_2}\y = - 3 - {t_2}\z = 2{t_2}end{array} right.) (({t_1},{t_2}) là tham số); b) ({Delta _1}:left{ begin{array}{l}x = 3 + t\y = 5 - 2t\z = 7 - 2tend{array} right.) (với (t) là tham số) và ({

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close