Trắc nghiệm Bài 7: Lập phương của một tổng hay một hiệu Toán 8 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Chọn câu đúng?

  • A
    (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3.
  • B
    (AB)3=A33A2B3AB2B3.
  • C
    (A+B)3=A3+B3.
  • D
    (AB)3=A3B3.
Câu 2 :

Viết biểu thức x3+3x2+3x+1 dưới dạng lập phương của một tổng

  • A
    (x+1)3.
  • B
    (x+3)3.
  • C
    (x1)3.
  • D
    (x3)3.
Câu 3 :

Khai triển hằng đẳng thức (x2)3 ta được

  • A
    x36x2+12x8.
  • B
    x3+6x2+12x+8.
  • C
    x36x212x8.
  • D
    x3+6x212x+8.
Câu 4 :

Hằng đẳng thức có được bằng cách thực hiện phép nhân (AB).(AB)2

  • A
    (AB)3.
  • B
    A33A2B3AB2B3.
  • C
    A3B3.
  • D
    A3+B3.
Câu 5 :

Cho A+34x232x+1=(B+1)3. Khi đó

  • A
    A=x38;B=x2.
  • B
    A=x38;B=x2.
  • C
    A=x38;B=x8.
  • D
    A=x38;B=x8.
Câu 6 :

Tính nhanh: 2339.232+27.2327.

  • A
    4000.
  • B
    8000.
  • C
    6000.
  • D
    2000.
Câu 7 :

Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:836x+54x227x3.

  • A
    (3x+2)3.
  • B
    (23x)3.
  • C
    (827x)3.
  • D
    (3x2)3.
Câu 8 :

Giá trị của biểu thức x36x2y+12xy28y3tại x=2021y=1010

  • A
    1.
  • B
    1.
  • C
    0.
  • D
    2.
Câu 9 :

Tìm x biết x312x2+48x64=0

  • A
    x=4.
  • B
    x=4.
  • C
    x=8.
  • D
    x=8.
Câu 10 :

Cho biểu thức H=(x+5)(x25x+25)(2x+1)3+7(x1)33x(11x+5). Khi đó

  • A
    H là một số chia hết cho 12.
  • B
    H là một số chẵn.
  • C
    H là một số lẻ.
  • D
    H là một số chính phương.
Câu 11 :

Tính giá trị của biểu thức M=(x+2y)36(x+2y)2+12(x+2y)8 tạix=20;y=1 .

  • A
    4000.
  • B
    6000.
  • C
    8000.
  • D
    2000.
Câu 12 :

Cho hai biểu thức P=(4x+1)3(4x+3)(16x2+3),Q=(x2)3x(x+1)(x1)+6x(x3)+5x. Tìm mối quan hệ giữa hai biểu thức P,Q?

  • A
    P=Q.
  • B
    P=2Q.
  • C
    P=Q.
  • D
    P=12Q.
Câu 13 :

Rút gọn biểu thức  P=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11 ta được

  • A

    P=(2xy1)3+10.

  • B

    P=(2x+y1)3+10.

  • C

    P=(2xy+1)3+10.

  • D

    P=(2xy1)310.

Câu 14 :

Cho biết Q=(2x1)38x(x+1)(x1)+2x(6x5)=axb(a,bZ). Khi đó

  • A
    a=4;b=1.
  • B
    a=4;b=1.
  • C
    a=4;b=1.
  • D
    a=4;b=1.
Câu 15 :

Biết giá trị x=a thỏa mãn biểu thức (x+1)3(x1)36(x1)2=20, ước của a

  • A
    5.
  • B
    4.
  • C
    2.
  • D
    3.
Câu 16 :

Cho hai biểu thức

P=(4x+1)3(4x+3)(16x2+3);Q=(x2)3x(x+1)(x1)+6x(x3)+5x. So sánh PQ?

  • A
    P<Q.
  • B
    P=Q.
  • C
    P=Q.
  • D
    P>Q.
Câu 17 :

Cho 2xy=9. Giá trị của biểu thức

A=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11

  • A
    A=1001.
  • B
    A=1000.
  • C
    A=1010.
  • D
    A=900.
Câu 18 :

Giá trị của biểu thức Q=a3b3 biết ab=4ab=3

  • A
    Q=100.
  • B
    Q=64.
  • C
    Q=28.
  • D
    Q=36.
Câu 19 :

Biểu thức (a+b+c)3được phân tích thành

  • A
    a3+b3+c3+3(a+b+c).
  • B
    a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a).
  • C
    a3+b3+c3+6(a+b+c).
  • D
    a3+b3+c3+3(a2+b2+c2)+3(a+b+c).
Câu 20 :

Cho a+b+c=0. Giá trị của biểu thức B=a3+b3+c33abc

  • A
    B=0.
  • B
    B=1.
  • C
    B=1.
  • D
    Không xác định được.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn câu đúng?

  • A
    (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3.
  • B
    (AB)3=A33A2B3AB2B3.
  • C
    (A+B)3=A3+B3.
  • D
    (AB)3=A3B3.

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Học thuộc hằng đẳng thức lập phương của một tổng và một hiệu:

(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3; (AB)3=A33A2B+3AB2B3

Lời giải chi tiết :
(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3; (AB)3=A33A2B+3AB2B3
Câu 2 :

Viết biểu thức x3+3x2+3x+1 dưới dạng lập phương của một tổng

  • A
    (x+1)3.
  • B
    (x+3)3.
  • C
    (x1)3.
  • D
    (x3)3.

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Áp dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng: (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
Lời giải chi tiết :
x3+3x2+3x+1=(x+1)3
Câu 3 :

Khai triển hằng đẳng thức (x2)3 ta được

  • A
    x36x2+12x8.
  • B
    x3+6x2+12x+8.
  • C
    x36x212x8.
  • D
    x3+6x212x+8.

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Áp dụng hằng đẳng thức lập phương của một hiệu: (AB)3=A33A2B+3AB2B3
Lời giải chi tiết :
(x2)3=x33.x2.2+3.x.2223=x36x2+12x8
Câu 4 :

Hằng đẳng thức có được bằng cách thực hiện phép nhân (AB).(AB)2

  • A
    (AB)3.
  • B
    A33A2B3AB2B3.
  • C
    A3B3.
  • D
    A3+B3.

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Áp dụng phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số: xm.xn=xm+n(m,nN)
Lời giải chi tiết :
(AB).(AB)2=(AB)1+2=(AB)3
Câu 5 :

Cho A+34x232x+1=(B+1)3. Khi đó

  • A
    A=x38;B=x2.
  • B
    A=x38;B=x2.
  • C
    A=x38;B=x8.
  • D
    A=x38;B=x8.

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Áp dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng: (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 và phép nhân hai đa thức rồi thu gọn đa thức.
Lời giải chi tiết :

A+34x232x+1=A+3.(12x)2.1+3.(12x).12+13=(12x)3+3.(12x)2.1+3.(12x).12+13=(x2+1)3A=(12x)3=x38;B=12x=x2

Câu 6 :

Tính nhanh: 2339.232+27.2327.

  • A
    4000.
  • B
    8000.
  • C
    6000.
  • D
    2000.

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Áp dụng hằng đẳng thức: (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3.
Lời giải chi tiết :

2339.232+27.2327=2333.232.3+3.23.3233=(233)3=203=8000

Câu 7 :

Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:836x+54x227x3.

  • A
    (3x+2)3.
  • B
    (23x)3.
  • C
    (827x)3.
  • D
    (3x2)3.

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Áp dụng hằng đẳng thức: (AB)3=A33A2B+3AB2B3
Lời giải chi tiết :

836x+54x227x3=233.22.(3x)+3.2.(3x)2(3x)3=(23x)3

Câu 8 :

Giá trị của biểu thức x36x2y+12xy28y3tại x=2021y=1010

  • A
    1.
  • B
    1.
  • C
    0.
  • D
    2.

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Áp dụng hằng đẳng thức: (AB)3=A33A2B+3AB2B3 rồi thay giá trị của biến vào biểu thức.
Lời giải chi tiết :

x36x2y+12xy28y3=x33.x2.(2y)+3.x.(2y)2(2y)3=(x2y)3

Thay x=2021y=1010 vào biểu thức trên ta có(20212.1010)3=13=1

Câu 9 :

Tìm x biết x312x2+48x64=0

  • A
    x=4.
  • B
    x=4.
  • C
    x=8.
  • D
    x=8.

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Áp dụng hằng đẳng thức: (AB)3=A33A2B+3AB2B3 rồi tìm đưa về bài toán tìm x đã biết.
Lời giải chi tiết :

x312x2+48x64=0x33.x2.4+3.x.4243=0(x4)3=0x4=0x=4

Câu 10 :

Cho biểu thức H=(x+5)(x25x+25)(2x+1)3+7(x1)33x(11x+5). Khi đó

  • A
    H là một số chia hết cho 12.
  • B
    H là một số chẵn.
  • C
    H là một số lẻ.
  • D
    H là một số chính phương.

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Áp dụng hằng đẳng thức: (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 ,

(AB)3=A33A2B+3AB2B3và phép nhân đa thức với đơn thức rồi tìm đưa về bài toán tìm x đã biết.

Lời giải chi tiết :

H=(x+5)(x25x+25)(2x+1)3+7(x1)33x(11x+5)=x35x2+25x+5x225x+125(8x3+12x2+6x+1)+7(x33x2+3x1)+33x215x=x3+1258x312x26x1+7x321x2+21x7+33x215x=(x38x3+7x3)+(12x221x2+33x2)+(5317)=117

Vậy H là một số lẻ.

Câu 11 :

Tính giá trị của biểu thức M=(x+2y)36(x+2y)2+12(x+2y)8 tạix=20;y=1 .

  • A
    4000.
  • B
    6000.
  • C
    8000.
  • D
    2000.

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Áp dụng hằng đẳng thức: (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 và phép nhân đa thức với đơn thức rồi tìm đưa về bài toán tìm x đã biết.
Lời giải chi tiết :

M=(x+2y)36(x+2y)2+12(x+2y)8=(x+2y)33.(x+2y)2.2+3.(x+2y).2223=(x+2y2)3

Thay x=20;y=1 vào biểu thức M ta có M=(20+2.12)3=203=8000.

Câu 12 :

Cho hai biểu thức P=(4x+1)3(4x+3)(16x2+3),Q=(x2)3x(x+1)(x1)+6x(x3)+5x. Tìm mối quan hệ giữa hai biểu thức P,Q?

  • A
    P=Q.
  • B
    P=2Q.
  • C
    P=Q.
  • D
    P=12Q.

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Áp dụng hằng đẳng thức: (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3,

(AB)3=A33A2B+3AB2B3 và phép nhân hai đa thức rồi thu gọn đa thức.

Lời giải chi tiết :

P=(4x+1)3(4x+3)(16x2+3)=(4x)3+3.(4x)2.1+3.4x.12+13(64x3+12x+48x2+9)=64x3+48x2+12x+164x312x48x29=8

Q=(x2)3x(x+1)(x1)+6x(x3)+5x=x33.x2.2+3x.2223x(x21)+6x218x+5x=x36x2+12x8x3+x+6x218x+5x=8

P=Q

Câu 13 :

Rút gọn biểu thức  P=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11 ta được

  • A

    P=(2xy1)3+10.

  • B

    P=(2x+y1)3+10.

  • C

    P=(2xy+1)3+10.

  • D

    P=(2xy1)310.

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Biến đổi biểu thức P và áp dụng hằng đẳng thức: (AB)3=A33A2B+3AB2B3,

(AB)2=A22AB+B2

Lời giải chi tiết :

P=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11=(2xy)3+3(2xy)2+3(2xy)+1+10=(2xy+1)3+10

Câu 14 :

Cho biết Q=(2x1)38x(x+1)(x1)+2x(6x5)=axb(a,bZ). Khi đó

  • A
    a=4;b=1.
  • B
    a=4;b=1.
  • C
    a=4;b=1.
  • D
    a=4;b=1.

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Sử dụng các hằng đẳng thức: A2B2=(A+B)(AB),(AB)3=A33A2B+3AB2B3và phép nhân đơn thức với đa thức  để rút gọn biểu thức đã cho.
Lời giải chi tiết :

Ta có

Q=(2x1)38x(x+1)(x1)+2x(6x5)=8x312x2+6x18x(x21)+12x210x=8x312x2+6x18x3+8x+12x210x=4x1a=4;b=1

Câu 15 :

Biết giá trị x=a thỏa mãn biểu thức (x+1)3(x1)36(x1)2=20, ước của a

  • A
    5.
  • B
    4.
  • C
    2.
  • D
    3.

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Sử dụng hằng đẳng thức: (AB)3=A33A2B+3AB2B3,(AB)2=A22AB+B2,(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 đưa về bài toán tìm x.
Lời giải chi tiết :
Ta có

(x+1)3(x1)36(x1)2=20x3+3x2+3x+1(x33x2+3x1)6(x22x+1)=10x3+3x2+3x+1x3+3x23x+16x2+12x6=1012x4=2012x=20+412x=24x=2

a=2. Vậy ước của 22.

Câu 16 :

Cho hai biểu thức

P=(4x+1)3(4x+3)(16x2+3);Q=(x2)3x(x+1)(x1)+6x(x3)+5x. So sánh PQ?

  • A
    P<Q.
  • B
    P=Q.
  • C
    P=Q.
  • D
    P>Q.

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Sử dụng hằng đẳng thức: (AB)3=A33A2B+3AB2B3,(AB)2=A22AB+B2,(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 đưa về bài toán tìm x.
Lời giải chi tiết :

Ta có

P=(4x+1)3(4x+3)(16x2+3)=(4x)3+3.(4x)2.1+3.4x.12+13(64x3+12x+48x2+9)=64x3+48x2+12x+164x312x48x29=8Q=(x2)3x(x+1)(x1)+6x(x3)+5x=x33.x2.2+3x.2223x(x21)+6x218x+5x=x36x2+12x8x3+x+6x218x+5x=8P=Q

Câu 17 :

Cho 2xy=9. Giá trị của biểu thức

A=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11

  • A
    A=1001.
  • B
    A=1000.
  • C
    A=1010.
  • D
    A=900.

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Sử dụng hằng đẳng thức: (AB)3=A33A2B+3AB2B3,(AB)2=A22AB+B2,(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 đưa về bài toán tìm x.
Lời giải chi tiết :

Ta có

A=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11=(2x)33.(2x)2.y+3.2x.y+y3+3(4x24xy+y2)+3(2xy)+11=(2xy)3+3(2xy)2+3(2xy)+1+10=(2xy+1)3+10

Thay 2xy=9 vào biểu thức A ta có A=(9+1)3+10=1010

Câu 18 :

Giá trị của biểu thức Q=a3b3 biết ab=4ab=3

  • A
    Q=100.
  • B
    Q=64.
  • C
    Q=28.
  • D
    Q=36.

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Sử dụng hằng đẳng thức:(AB)3=A33A2B+3AB2B3 suy ra có a3b3theo (ab)3. Thay ab=4ab=3 vào tìm giá trị của Q
Lời giải chi tiết :

Ta có

(ab)3=a33a2b+3ab2b3=a3b33ab(ab)

Suy ra a3b3=(ab)3+3ab(ab)

hay Q=(ab)3+3ab(ab)

Thay a+b=5ab=3 vào Q ta có

Q=(ab)3+3ab(ab)=43+3.(3).4=6436=28

Câu 19 :

Biểu thức (a+b+c)3được phân tích thành

  • A
    a3+b3+c3+3(a+b+c).
  • B
    a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a).
  • C
    a3+b3+c3+6(a+b+c).
  • D
    a3+b3+c3+3(a2+b2+c2)+3(a+b+c).

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Sử dụng hằng đẳng thức:(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 để phân tích biểu thức
Lời giải chi tiết :

(a+b+c)3=[(a+b)+c]3=(a+b)3+3(a+b)2c+3(a+b)c2+c3=a3+3a2b+3ab2+b3+3(a+b)2c+3(a+b)c2+c3=a3+b3+c3+3ab(a+b)+3(a+b)2c+3(a+b)c2=a3+b3+c3+3(a+b)[ab+(a+b)c+c2]=a3+b3+c3+3(a+b)(ab+ac+bc+c2)=a3+b3+c3+3(a+b)[a(b+c)+c(b+c)]=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)

Vậy (a+b+c)3 = a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)

Câu 20 :

Cho a+b+c=0. Giá trị của biểu thức B=a3+b3+c33abc

  • A
    B=0.
  • B
    B=1.
  • C
    B=1.
  • D
    Không xác định được.

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Sử dụng hằng đẳng thức:(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 rút A3+B3theo (A+B)3
Lời giải chi tiết :

(a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3=a3+b3+3ab(a+b)a3+b3=(a+b)33ab(a+b)

Ta có:

B=a3+b3+c33abc=(a+b)33ab(a+b)+c33abc=(a+b)3+c33ab(a+b+c)

Tương tự, ta có (a+b+c)33(a+b)c(a+b+c)

B=(a+b+c)33(a+b)c(a+b+c)3ab(a+b+c)

a+b+c=0 nên B=03(a+b)c.03ab.0=0

close