Từ vựng về các vật dụng để sinh tồn trong tự nhiênTừ vựng về các vật dụng để sinh tồn trong tự nhiên gồm: compass, first-aid knit, lighter, map, mirror, rope, sleeping bag, tent, torch, water bottle,... GÓP Ý HAY - NHẬN NGAY QUÀ CHẤT Gửi góp ý cho HocTot.XYZ và nhận về những phần quà hấp dẫn 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 00:00 Đã làm 0/1 câu Luyện tập Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B ![]() Match each description with the correct equipment. What am I? 1. I can help you to make a fire. compass 2. You can see your face in me. first-aid kit 3. I can help you to find north, south, east or west. knife 4. You can drink from me when you’re thirsty. lighter 5. I’m like a small house. You can sleep inside me. mirror 6. I can help you to see in the dark. sleeping bag 7. You can use me to cut food. tent 8. I can keep you warm at night. torch 9. If you’re ill, you can find useful things inside me. water bottle
>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
|