Từ vựng về các vật dụng để sinh tồn trong tự nhiên

Từ vựng về các vật dụng để sinh tồn trong tự nhiên gồm: compass, first-aid knit, lighter, map, mirror, rope, sleeping bag, tent, torch, water bottle,...

1. 

equipment /ɪˈkwɪpmənt/

(n): thiết bị

2. 

desert /ˈdezət/

(n): sa mạc

3. 

compass /ˈkʌmpəs/

(n): la bàn

4. 

first-aid knit

(n): bộ dụng cụ sơ cứu

5. 

knife /naɪf/

(n): con dao

6. 

lighter /ˈlaɪtə(r)/

(n): bật lửa

7. 

map /mæp/

(n): bản đồ

8. 

mirror /ˈmɪrə(r)/

(n): cái gương

9. 

rope /rəʊp/

(n): dây thừng

10. 

sleeping bag /ˈsli·pɪŋ ˌbæɡ/

(np): túi ngủ

11. 

tent /tent/

(n): cái lều

12. 

torch /tɔːtʃ/

(n): đèn pin

13. 

water bottle /ˈwɔːtə ˈbɒtl/

(np): chai nước

00:00 Đã làm 0/1 câu

Luyện tập

Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

thong-hieu

Match each description with the correct equipment.

What am I?

1. I can help you to make a fire.

compass

2. You can see your face in me.

first-aid kit

3. I can help you to find north, south, east or west.

knife

4. You can drink from me when you’re thirsty.

lighter

5. I’m like a small house. You can sleep inside me.

mirror

6. I can help you to see in the dark.

sleeping bag

7. You can use me to cut food.

tent

8. I can keep you warm at night.

torch

9. If you’re ill, you can find useful things inside me.

water bottle

Gợi ý

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close