Đề bài

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Phương pháp giải

Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn:

What's he/she doing? (Anh/ cô ấy đang làm gì?)

He’s/ she’s ….. (Anh/cô ấy…...)

Lời giải của GV HocTot.XYZ

a. What's he doing? (Anh ấy đang làm gì?)

    He’s putting up a tent. (Anh ấy đang dựng lều.)

b. What's he doing? (Anh ấy đang làm gì?)

    He’s building a campfire. (Anh ấy đang đốt lửa trại.)

c. What's he doing? (Anh ấy đang làm gì?)

   He’s telling a story. (Anh ấy đang nói một câu chuyện.)

d. What's she doing? (Cô ấy đang làm gì?)

    She’s taking a photo. (Cô ấy đang chụp ảnh.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Is he sleeping? – Yes, ________.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Find ONE mistake in the sentence below.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

What’s she _______?

Xem lời giải >>

Bài 4 :

My friends ________ a song.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

1. Let’s play.

(Hãy chơi nào!)

 

Xem lời giải >>

Bài 6 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>

Bài 7 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 8 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>

Bài 9 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 10 :

4. Write.

(Viết.)

Let's talk

I'm not reading. I'm eating a sandwich. 

(Mình đang không đọc sách. Mình đang ăn một cái bánh kẹp.)

Xem lời giải >>

Bài 11 :

2. Look at the words in the box. Ask and answer.

(Nhìn vào các từ trong ô. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 12 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 13 :

3. Read and circle a or b.

(Đọc và khoanh tròn a hoặc b.)

Xem lời giải >>

Bài 14 :

4. Look again and write.

(Nhìn lại và viết.)

Let's talk
What are they doing? 
(Họ đang làm gì vậy?)
Xem lời giải >>

Bài 15 :

2. Write about the girls.

(Hãy viết về những cô gái.)

Thanh and Kim are taking photos. 
Xem lời giải >>

Bài 16 :

2. Look at the pictures. Ask and answer.

(Nhìn vào tranh. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

4. Look, ask and answer.

(Nhìn, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>

Bài 19 :

2. Circle the correct words. Practice.

(Khoanh vào đáp án đúng. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

1. Listen and practice. 

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>

Bài 22 :

2. Read and put a tick or a cross. Practice. 

(Đọc và điền dấu tick hoặc dấu nhân. . Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 24 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


 

Xem lời giải >>

Bài 25 :

2. Read and match. Practice. 

(Đọc và nối. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 26 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 27 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>

Bài 28 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 29 :

D. Play the board game. 

(Chơi trò board game.) 

Xem lời giải >>

Bài 30 :

4. Complete the sentences.

(Hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>