Đề bài

2. Look at the words in the box. Ask and answer.

(Nhìn vào các từ trong ô. Hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải

What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)

We’re + V-ing. (Chúng tôi đang….)

Lời giải của GV HocTot.XYZ

- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)

  We’re snorkeling. (Chúng tôi đang lặn.) 

- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)

  We’re swimming. (Chúng tôi đang bơi.) 

- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)

  We’re eating seafood. (Chúng tôi đang ăn đồ hải sản.) 

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Is he sleeping? – Yes, ________.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Find ONE mistake in the sentence below.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

What’s she _______?

Xem lời giải >>

Bài 4 :

My friends ________ a song.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

1. Let’s play.

(Hãy chơi nào!)

 

Xem lời giải >>

Bài 6 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 7 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>

Bài 8 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 9 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>

Bài 10 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 11 :

4. Write.

(Viết.)

Let's talk

I'm not reading. I'm eating a sandwich. 

(Mình đang không đọc sách. Mình đang ăn một cái bánh kẹp.)

Xem lời giải >>

Bài 12 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 13 :

3. Read and circle a or b.

(Đọc và khoanh tròn a hoặc b.)

Xem lời giải >>

Bài 14 :

4. Look again and write.

(Nhìn lại và viết.)

Let's talk
What are they doing? 
(Họ đang làm gì vậy?)
Xem lời giải >>

Bài 15 :

2. Write about the girls.

(Hãy viết về những cô gái.)

Thanh and Kim are taking photos. 
Xem lời giải >>

Bài 16 :

2. Look at the pictures. Ask and answer.

(Nhìn vào tranh. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

4. Look, ask and answer.

(Nhìn, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>

Bài 19 :

2. Circle the correct words. Practice.

(Khoanh vào đáp án đúng. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

1. Listen and practice. 

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>

Bài 22 :

2. Read and put a tick or a cross. Practice. 

(Đọc và điền dấu tick hoặc dấu nhân. . Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 24 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


 

Xem lời giải >>

Bài 25 :

2. Read and match. Practice. 

(Đọc và nối. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 26 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 27 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>

Bài 28 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 29 :

D. Play the board game. 

(Chơi trò board game.) 

Xem lời giải >>

Bài 30 :

4. Complete the sentences.

(Hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>