Đề bài

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải

Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn: 

What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)

I’m + V-ing + at the + địa điểm. (Tớ đang ______ ở ______.)

Lời giải của GV HocTot.XYZ

1. What are you doing?

I’m reading at the library.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang đọc sách trong thư viện.)

2. What are you doing?

Me and Lucy are running at the park. 

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ và Lucy đang chạy ở công viên.)

3. What are you doing?

I’m swimming at the swimming pool.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang bơi ở bể bơi.)

4. What are you doing?

Me and Tom are watching soccer at the stadium.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ và Tom đang xem bóng đá ở sân vận động.)

5. What are you doing?

Me and Alfie are eating at the market. 

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ và Alfie đang ăn ở chợ.)

6. What are you doing?

I’m playing at the water park. 

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang chơi ở công viên nước.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Is he sleeping? – Yes, ________.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Find ONE mistake in the sentence below.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

What’s she _______?

Xem lời giải >>

Bài 4 :

My friends ________ a song.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

1. Let’s play.

(Hãy chơi nào!)

 

Xem lời giải >>

Bài 6 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 7 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>

Bài 8 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 9 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>

Bài 10 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 11 :

4. Write.

(Viết.)

Let's talk

I'm not reading. I'm eating a sandwich. 

(Mình đang không đọc sách. Mình đang ăn một cái bánh kẹp.)

Xem lời giải >>

Bài 12 :

2. Look at the words in the box. Ask and answer.

(Nhìn vào các từ trong ô. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 13 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 14 :

3. Read and circle a or b.

(Đọc và khoanh tròn a hoặc b.)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

4. Look again and write.

(Nhìn lại và viết.)

Let's talk
What are they doing? 
(Họ đang làm gì vậy?)
Xem lời giải >>

Bài 16 :

2. Write about the girls.

(Hãy viết về những cô gái.)

Thanh and Kim are taking photos. 
Xem lời giải >>

Bài 17 :

2. Look at the pictures. Ask and answer.

(Nhìn vào tranh. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

4. Look, ask and answer.

(Nhìn, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>

Bài 20 :

2. Circle the correct words. Practice.

(Khoanh vào đáp án đúng. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

1. Listen and practice. 

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>

Bài 23 :

2. Read and put a tick or a cross. Practice. 

(Đọc và điền dấu tick hoặc dấu nhân. . Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 24 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 25 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


 

Xem lời giải >>

Bài 26 :

2. Read and match. Practice. 

(Đọc và nối. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 27 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>

Bài 28 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 29 :

D. Play the board game. 

(Chơi trò board game.) 

Xem lời giải >>

Bài 30 :

4. Complete the sentences.

(Hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>