Đề bài

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Lời giải của GV HocTot.XYZ

1, A:What’s he doing?

B: He’s reading at the bookstore.

(A: Anh ấy đang làm gì?

B: Anh ấy đang đọc sách ở hiệu sách.) 

2. A: What are they doing?

B: They’re skating at the skate park.

(A: Họ đang làm gì?

B: Họ đang trượt băng ở sân trượt băng.)

3. A: What’s he doing?

B: He’s playing video game at the arcade.

(A: Anh ấy đang làm gì?

B: Anh ấy đang chơi trò chơi ở khu vui chơi.)

4. A: What are they doing?

B: They’re dancing at the studio. 

(A: Họ đang làm gì?

B: Họ đang nhảy ở phòng tập.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Is he sleeping? – Yes, ________.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Find ONE mistake in the sentence below.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

What’s she _______?

Xem lời giải >>

Bài 4 :

My friends ________ a song.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

1. Let’s play.

(Hãy chơi nào!)

 

Xem lời giải >>

Bài 6 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 7 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>

Bài 8 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 9 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>

Bài 10 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 11 :

4. Write.

(Viết.)

Let's talk

I'm not reading. I'm eating a sandwich. 

(Mình đang không đọc sách. Mình đang ăn một cái bánh kẹp.)

Xem lời giải >>

Bài 12 :

2. Look at the words in the box. Ask and answer.

(Nhìn vào các từ trong ô. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 13 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 14 :

3. Read and circle a or b.

(Đọc và khoanh tròn a hoặc b.)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

4. Look again and write.

(Nhìn lại và viết.)

Let's talk
What are they doing? 
(Họ đang làm gì vậy?)
Xem lời giải >>

Bài 16 :

2. Write about the girls.

(Hãy viết về những cô gái.)

Thanh and Kim are taking photos. 
Xem lời giải >>

Bài 17 :

2. Look at the pictures. Ask and answer.

(Nhìn vào tranh. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

4. Look, ask and answer.

(Nhìn, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>

Bài 20 :

2. Circle the correct words. Practice.

(Khoanh vào đáp án đúng. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

1. Listen and practice. 

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>

Bài 23 :

2. Read and put a tick or a cross. Practice. 

(Đọc và điền dấu tick hoặc dấu nhân. . Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 24 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 25 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


 

Xem lời giải >>

Bài 26 :

2. Read and match. Practice. 

(Đọc và nối. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 27 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 28 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>

Bài 29 :

D. Play the board game. 

(Chơi trò board game.) 

Xem lời giải >>

Bài 30 :

4. Complete the sentences.

(Hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>