Nội dung từ Loigiaihay.Com
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)

Cấu trúc hỏi ai đó (số nhiều) đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn:
What are they doing? (Họ đang làm gì?)
They’re…. (Họ đang…)
a. What are they doing? (Họ đang làm gì?)
They’re playing tug of war. (Họ đang chơi kéo co.)
b. What are they doing? (Họ đang làm gì?)
They’re playing card games. (Họ đang chơi bài.)
c. What are they doing? (Họ đang làm gì?)
They’re dancing around the campsite. (Họ đang nhảy múa quanh khu cắm trại.)
d. What are they doing? (Họ đang làm gì?)
They’re singing songs. (Họ đang hát.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Is he sleeping? – Yes, ________.
Bài 2 :
Find ONE mistake in the sentence below.
Bài 3 :
What’s she _______?
Bài 4 :
My friends ________ a song.
Bài 5 :
1. Let’s play.
(Hãy chơi nào!)
Bài 6 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)

Bài 7 :
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)

Bài 8 :
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)

Bài 9 :
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
Bài 10 :
4. Write.
(Viết.)

Let's talk
I'm not reading. I'm eating a sandwich.
(Mình đang không đọc sách. Mình đang ăn một cái bánh kẹp.)
Bài 11 :
2. Look at the words in the box. Ask and answer.
(Nhìn vào các từ trong ô. Hỏi và trả lời.)
Bài 12 :
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
Bài 13 :
3. Read and circle a or b.
(Đọc và khoanh tròn a hoặc b.)
Bài 14 :
4. Look again and write.
(Nhìn lại và viết.)

Bài 15 :
2. Write about the girls.
(Hãy viết về những cô gái.)
Bài 16 :
2. Look at the pictures. Ask and answer.
(Nhìn vào tranh. Hỏi và trả lời.)

Bài 17 :
4. Look, ask and answer.
(Nhìn, hỏi và trả lời.)

Bài 18 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)

Bài 19 :
2. Circle the correct words. Practice.
(Khoanh vào đáp án đúng. Thực hành.)
Bài 20 :
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Bài 21 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 22 :
2. Read and put a tick or a cross. Practice.
(Đọc và điền dấu tick hoặc dấu nhân. . Thực hành.)
Bài 23 :
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Bài 24 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 25 :
2. Read and match. Practice.
(Đọc và nối. Thực hành.)
Bài 26 :
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Bài 27 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 28 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)

Bài 29 :
D. Play the board game.
(Chơi trò board game.)

Bài 30 :
4. Complete the sentences.
(Hoàn thành câu.)
