Các mục con
-
Câu hỏi trắc nghiệm trang 32, 33 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Trên đường tròn lượng giác, góc lượng giác 13π7 có cùng điểm biểu diễn với góc lượng giác nào sau đây? A. 6π7. B. 20π7.
Xem chi tiết -
Bài 1 trang 30 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải các phương trình lượng giác sau: a) sin(3x+π6)=√32; b) cos(2x−300)=−1;
Xem chi tiết -
Bài 1 trang 26 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) y=−2sin3x; b) y=tan(x2−π6); c) y=cot(2x−π4); d) y=13−cos2x.
Xem chi tiết -
Bài 1 trang 19 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Không dùng máy tính cầm tay. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) sin19π24cos37π24; b) cos41π12−cos13π12; c) tanπ7+tan3π281+tan6π7tan3π28.
Xem chi tiết -
Bài 1 trang 14 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Tính các giá trị lượng giác của góc α, nếu: a) sinα=−45 và π<α<3π2; b) cosα=1161 và 0<α<π2; c) tanα=−158 và −900<α<900; d) cotα=−2,4 và −1800<α<00.
Xem chi tiết -
Bài 1 trang 8 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Đổi số đo của các góc sau đây sang radian: a) 150; b) 650; c) −1050; d) (−5π)0.
Xem chi tiết -
Bài 1 trang 34 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Cho sinα=34 với π2<α<π. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) sin2α; b) cos(α+π3);
Xem chi tiết -
Bài 2 trang 31 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải các phương trình lượng giác sau: a) cos(2x+100)=sin(500−x); b) 8sin3x+1=0;
Xem chi tiết -
Bài 2 trang 26 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: a) y=sin3xx; b) y=−5x2+cosx2; c) y=x√1+cos2x;
Xem chi tiết -
Bài 2 trang 19 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Cho cosα=1161 và −π2<α<0, tính giá trị của các biểu thức sau:
Xem chi tiết