hoctot.xyz

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
SBT Toán 11 - giải SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo | Chương 1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - SBT Toán 11 CTST
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Các mục con

  • bullet Bài 1. Góc lượng giác
  • bullet Bài 2. Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
  • bullet Bài 3. Các công thức lượng giác
  • bullet Bài 4. Hàm số lượng giác và đồ thị
  • bullet Bài 5. Phương trình lượng giác cơ bản
  • bullet Bài tập cuối chương 1
  • Câu hỏi trắc nghiệm trang 32, 33 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Trên đường tròn lượng giác, góc lượng giác 13π7 có cùng điểm biểu diễn với góc lượng giác nào sau đây? A. 6π7. B. 20π7.

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 30 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Giải các phương trình lượng giác sau: a) sin(3x+π6)=√32; b) cos(2x−300)=−1;

    Xem chi tiết
  • Quảng cáo

    Lộ trình SUN 2026
  • Bài 1 trang 26 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) y=−2sin3x; b) y=tan(x2−π6); c) y=cot(2x−π4); d) y=13−cos2x.

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 19 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Không dùng máy tính cầm tay. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) sin19π24cos37π24; b) cos41π12−cos13π12; c) tanπ7+tan3π281+tan6π7tan3π28.

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 14 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Tính các giá trị lượng giác của góc α, nếu: a) sinα=−45 và π<α<3π2; b) cosα=1161 và 0<α<π2; c) tanα=−158 và −900<α<900; d) cotα=−2,4 và −1800<α<00.

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 8 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Đổi số đo của các góc sau đây sang radian: a) 150; b) 650; c) −1050; d) (−5π)0.

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 34 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Cho sinα=34 với π2<α<π. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) sin2α; b) cos(α+π3);

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 31 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Giải các phương trình lượng giác sau: a) cos(2x+100)=sin(500−x); b) 8sin3x+1=0;

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 26 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: a) y=sin3xx; b) y=−5x2+cosx2; c) y=x√1+cos2x;

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 19 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Cho cosα=1161 và −π2<α<0, tính giá trị của các biểu thức sau:

    Xem chi tiết

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Tiện ích | Blog

Nội dung từ Loigiaihay.Com