Đinh ninh

Đinh ninh có phải từ láy không? Đinh ninh là từ láy hay từ ghép? Đinh ninh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đinh ninh

Động từ, Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Động từ) Làm cho nhớ chắc, nắm vững bằng cách nhắc đi, nhắc lại.

VD: Mẹ đinh ninh dặn dò con trước khi đi thi.

2. (Động từ) Tin một cách chắc chắn, tự khẳng định dứt khoát cho mình.

VD: Cứ đinh ninh là nó đã ở nhà.

3. (Tính từ) Không thay đổi trước sau vẫn như thế.

VD: Tình bạn của họ đinh ninh trước mọi sóng gió.

Đặt câu với từ Đinh ninh:

  • Cô giáo đinh ninh nhắc nhở học sinh về bài tập về nhà. (Nghĩa 1)
  • Anh ấy đinh ninh hướng dẫn đồng nghiệp cách sử dụng phần mềm mới. (Nghĩa 1)
  • Tôi đinh ninh rằng mình đã khóa cửa nhà. (Nghĩa 2)
  • Họ đinh ninh rằng dự án sẽ thành công. (Nghĩa 2)
  • Lời hứa của anh ấy đinh ninh như đá tảng. (Nghĩa 3)
  • Niềm tin của bà ấy vào tôn giáo đinh ninh không lay chuyển. (Nghĩa 3)

close