Giải bài 8 trang 91 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Cho hai hàm số f(x)={2xkhix<1x2+xkhix1g(x)={2xx2khix<1x2+akhix1. Tìm giá trị của tham số a sao cho h(x)=f(x)+g(x) liên tục tại x=1.

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 11 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh

Đề bài

Cho hai hàm số f(x)={2xkhix<1x2+xkhix1g(x)={2xx2khix<1x2+akhix1.

Tìm giá trị của tham số a sao cho h(x)=f(x)+g(x) liên tục tại x=1.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+ Sử dụng kiến thức về tổng của hàm số liên tục để tìm a, b: Cho hai hàm số y=f(x)y=g(x) liên tục tại điểm x0. Khi đó, hàm số y=f(x)+g(x) liên tục tại điểm x0.

+ Sử dụng kiến thức về định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm để tìm a: Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng K và x0K. Hàm số y=f(x) được gọi là liên tục tại điểm x0 nếu lim.

Quảng cáo

Lộ trình SUN 2026

Lời giải chi tiết

Ta có: h\left( x \right) = f\left( x \right) + g\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} - {x^2} + x + 2\;\;khi\;x < 1\\\;\;\;\;\;\;x + a\,\,\,\,\,\,\;\,khi\;x \ge 1\end{array} \right.

Ta có: \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} h\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left( {x + a} \right) = 1 + a; \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} h\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \left( { - {x^2} + x + 2} \right) =  - {1^2} + 1 + 2 = 2.

h\left( 1 \right) = 1 + a

Để h\left( x \right) = f\left( x \right) + g\left( x \right) liên tục tại x = 1 thì

\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} h\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} h\left( x \right) = h\left( 1 \right) \Rightarrow 1 + a = 2 \Leftrightarrow a = 1

  • Giải bài 9 trang 91 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Cho hàm số y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + ax + b\;khi\;\left| x \right| < 2\\x\left( {2 - x} \right)\;\;\;\;\,khi\;\left| x \right| \ge 2\end{array} \right.. Tìm giá trị của các tham số a và b sao cho hàm số y = f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R}.

  • Giải bài 10 trang 91 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Chứng minh rằng phương trình: a) {x^3} + 2x - 1 = 0 có nghiệm thuộc khoảng \left( { - 1;1} \right); b) \sqrt {{x^2} + x} + {x^2} = 1 có nghiệm thuộc khoảng \left( {0;1} \right).

  • Giải bài 11 trang 91 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \left( C \right):{x^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1. Với mỗi số thực m, gọi Q(m) là số giao điểm của đường thẳng d:y = m với đường tròn (C). Viết công thức xác định hàm số y = Q\left( m \right). Hàm số này không liên tục tại các điểm nào?

  • Giải bài 12 trang 91 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2. Đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A, cắt nửa đường tròn tại C và tạo với đường thẳng AB góc \alpha \left( {0 < \alpha < \frac{\pi }{2}} \right). Kí hiệu diện tích tam giác ABC là S\left( \alpha \right) (phụ thuộc vào \alpha ). Xét tính liên tục của hàm số S\left( \alpha \right) trên khoảng \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right) và tính các giới hạn \mathop {\lim }\limits_{\alpha \to {0^ + }} S\left( \alpha \right);

  • Giải bài 7 trang 90 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Cho hai hàm số f\left( x \right) = x - 1g\left( x \right) = {x^2} - 3x + 2. Xét tính liên tục của các hàm số: a) y = f\left( x \right).g\left( x \right); b) y = \frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}}; c) y = \frac{1}{{\sqrt {f\left( x \right) + g\left( x \right)} }}.

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close