Beatbeat - beat - beaten/ beat beat
|
|
V1 của beat (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của beat (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của beat (past participle – quá khứ phân từ) |
|
beat Ex: It is a problem that beats even the experts. (Đó là một vấn đề đã đánh bại thậm chí các chuyên gia.) |
beat Ex: The problem beat the experts completely last week. (Tuần trước vấn đề này đã đánh bại hoàn toàn các chuyên gia.) |
beaten/ beat Ex: The experts have been beaten by this serious problem. (Các chuyên gia đã bị vấn đề nghiêm trọng này đánh bại hoàn toàn.) |
-
Quá khứ của become - Phân từ 2 của become
become - became - become
-
Quá khứ của befall - Phân từ 2 của befall
befall - befell - befallen
-
Quá khứ của begin - Phân từ 2 của begin
begin - began - begun
-
Quá khứ của behold - Phân từ 2 của behold
behold - beheld - beheld
-
Quá khứ của bend - Phân từ 2 của bend
bend - bent - bent
