Từ vựng về các khóa học và sự nghiệpTừ vựng về các khóa học và sự nghiệp gồm: degree, driving license, adapt, earn money, start up, flexible, director, settle down, early bird, retire,... 1. (n) bằng cấp This job demands a high degree of skill. (Công việc này đòi hỏi bằng cấp cao.) ![]() 2. driving license /ˈdraɪ.vɪŋ ˌlaɪ.səns/ (n) bằng lái xe You can't get a driving license till you're eighteen in this country. (Bạn không thể lấy bằng lái xe cho đến khi bạn mười tám tuổi ở đất nước này.) 3. (v) thích nghi Humans have adapted and changed through the ages and, unless a catastrophe destroys the Earth. (Con người đã thích nghi và thay đổi qua các thời đại và bất kể khi một thảm họa hủy diệt Trái đất.) 4. (v phr.) kiếm tiền Where are you going to earn money to get to Australia? (Bạn sẽ kiếm tiền ở đâu để đến Úc?) ![]() 5. (phr.v) khởi nghiệp I’m going to start up my own business, make a million dollars in two years. (Tôi sẽ thành lập doanh nghiệp của riêng mình, kiếm được một triệu đô la trong hai năm.) ![]() 6. (adj) linh hoạt I suppose that we will be stronger and more flexible. (Tôi cho rằng chúng ta sẽ mạnh mẽ hơn và linh hoạt hơn.) 7. (n) buổi thử giọng But I have auditions for the new show today, remember? (Nhưng hôm nay tôi có buổi thử giọng cho chương trình mới, nhớ không?) 8. (n) giám đốc I’m meeting the director for lunch today at 2.00 p.m. (Tôi sẽ gặp giám đốc vào bữa trưa hôm nay lúc 2 giờ chiều.) ![]() 9. (phr.v) ổn định Then I’m going to get a good job, settle down and have a family. (Sau đó, tôi sẽ kiếm được một công việc tốt, ổn định và có một gia đình.) 10. (n) người ngủ dậy sớm She is an early bird because she gets up at 5 a.m everyday. (Cô ấy là người dậy sớm vì cô ấy dậy lúc 5 giờ sáng hàng ngày.) 11. (v) nghỉ hưu Then I’ll retire young and travel the world. (Sau đó, tôi sẽ nghỉ hưu sớm và đi du lịch khắp thế giới.) ![]()
|