Động từ trang 75 SGK Tiếng Việt 4 tập 1 Cánh diều

Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong những câu dưới đây. Các từ vừa tìm được ở bài tập 1 chỉ hoạt động, trạng thái của những sự vật nào. Tìm động từ trong đoạn kịch sau. Viết một đoạn văn ngắn (3 - 5 câu) nói về những việc em thường làm hằng ngày ở nhà hoặc ở trường và niềm vui của em khi làm những việc ấy. Chỉ ra các động từ em đã dùng trong đoạn văn đó.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Nhận xét Câu 1

Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong những câu dưới đây:

a, Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. Mấy chú bé đi tìm chỗ ven suối để bắc bếp thổi cơm.

TÔ HOÀI

b, Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm.

MAI VĂN TẠO

Phương pháp giải:

Em đọc các câu và tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái.

Lời giải chi tiết:

a, nhặt, đốt ,đi, tìm, bắc, thổi.

b, trổ

Nhận xét Câu 2

Các từ vừa tìm được ở bài tập 1 chỉ hoạt động, trạng thái của những sự vật nào? 

Phương pháp giải:

Em suy nghĩ và trả lời. 

Lời giải chi tiết:

Các từ chỉ hoạt động, trạng thái của các sự vật: cụ già, lá cây, mấy chú bé, hoa sầu riêng.

Bài học

Động từ là từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.

Luyện tập Câu 1

Tìm động từ trong đoạn kịch sau:

Em bé nhỏ nhất: (Từ phía góc phòng chạy ra) Em chào anh Tin-tin! Chào chị Mi-tin!

Tin-tin, Mi-tin: Sao cậu biết tên chúng mình?

Em bé nhỏ nhất: Bởi vì em sẽ là em của anh và chị.

Mi-tin: Thế nào? Em sẽ ra đời ở nhà chị à?

Em bé nhỏ nhất: Đúng thế! Sang năm, em sẽ ra đời. Nhưng anh chị đừng có trêu chọc em nhé! Nào, hãy ôm em đi (Tin-tin, Mi-tin và em bé ôm nhau.)

Phương pháp giải:

Em đọc đoạn kịch và tìm các động từ.

Lời giải chi tiết:

Các động từ trong đoạn kịch là: chào, biết, ra đời, trêu chọc, ôm.

Luyện tập Câu 2

Viết một đoạn văn ngắn (3 - 5 câu) nói về những việc em thường làm hằng ngày ở nhà hoặc ở trường và niềm vui của em khi làm những việc ấy. Chỉ ra các động từ em đã dùng trong đoạn văn đó. 

Phương pháp giải:

HS thực hiện viết đoạn văn và chỉ ra các động từ được sử dụng trong đoạn văn.

Lời giải chi tiết:

Cuối tuần, em thường giúp mẹ làm việc nhà. Buổi sáng, em phơi quần áo. Sau đó, em sẽ quét nhà. Thỉnh thoảng, mẹ còn nhờ em nhặt rau, rửa rau. Sau khi ăn xong, em giúp mẹ rửa bát đũa. Em rất vui khi giúp được mẹ.

- Động từ: làm việc, phơi, quét, nhặt, rửa.

close