Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 91, 92, 93 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1lim3n2+2n2−n2 bằng A. 32. B. −2. C. 3. D. −3. Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 11 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 lim3n2+2n2−n2 bằng A. 32. B. −2. C. 3. D. −3. Phương pháp giải: + Sử dụng kiến thức về các phép toán về giới hạn hữu hạn của dãy số để tính: Cho limun=a,limvn=b và c là hằng số: lim(un±vn)=a±b, limunvn=ab(b≠0). + Sử dụng kiến thức về giới hạn hữu hạn của dãy số để tính: limcnk=0 với k là số nguyên dương, limc=c (c là hằng số) Lời giải chi tiết: lim3n2+2n2−n2=lim3+2n2n2−1=3+lim2nlim2n2−1=3−1=−3 Chọn D Câu 2 lim√4n2+4n+14n+1 bằng A. 12. B. 1. C. 2. D. +∞. Phương pháp giải: + Sử dụng kiến thức về các phép toán về giới hạn hữu hạn của dãy số để tính: Cho limun=a,limvn=b và c là hằng số: lim(un±vn)=a±b, limunvn=ab(b≠0), nếu un≥0∀n∈N∗ thì a≥0 và lim√un=√a + Sử dụng kiến thức về giới hạn hữu hạn của dãy số để tính: limcnk=0 với k là số nguyên dương, limc=c (c là hằng số) Lời giải chi tiết: lim√4n2+4n+14n+1=lim√4+4n+1n24+1n=√4+lim4n+lim1n24+lim1n=√44=12 Chọn A. Câu 3
lim2n+1√9n2+1−n bằng A. 23. B. 1. C. 14. D. 2. lim2n+1√9n2+1−n bằng A. 23. B. 1. C. 14. D. 2. Phương pháp giải: + Sử dụng kiến thức về các phép toán về giới hạn hữu hạn của dãy số để tính: Cho limun=a,limvn=b và c là hằng số: lim(un±vn)=a±b, limunvn=ab(b≠0), nếu un≥0∀n∈N∗ thì a≥0 và lim√un=√a + Sử dụng kiến thức về giới hạn hữu hạn của dãy số để tính: limcnk=0 với k là số nguyên dương, limc=c (c là hằng số) Lời giải chi tiết: lim2n+1√9n2+1−n=lim2+1n√9+1n2−1=2+lim1n√9+lim1n2−1=2√9−1=1 Chọn B Câu 4 Cho hai dãy số (un) và (vn) thỏa mãn limun=4,lim(vn−3)=0. lim[un(un−vn)] bằng A. 7. B. 12. C. 4. D. 28. Phương pháp giải: + Sử dụng kiến thức về các phép toán về giới hạn hữu hạn của dãy số để tính: Cho limun=a,limvn=b và c là hằng số: lim(un±vn)=a±b, lim(un.vn)=a.b. + Sử dụng kiến thức về giới hạn hữu hạn của dãy số để tính: limc=c (c là hằng số) Lời giải chi tiết: lim(vn−3)=0⇒limvn−3=0⇒limvn=3 lim[un(un−vn)]=lim(u2n−unvn)=limu2n−lim(unvn)=42−3.4=4 Chọn C Câu 5 lim4n2.4n+3n bằng A. 12. B. 1. C. 4. D. 0. Phương pháp giải: + Sử dụng kiến thức về các phép toán về giới hạn hữu hạn của dãy số để tính: Cho limun=a,limvn=b và c là hằng số: lim(un±vn)=a±b, limunvn=ab(b≠0). + Sử dụng kiến thức về giới hạn hữu hạn của dãy số để tính: limcnk=0 với k là số nguyên dương, limc=c (c là hằng số) Lời giải chi tiết: lim4n2.4n+3n=lim12+(34)n=12+lim(34)n=12 Chọn A Câu 6 limx→2x2−x−22x−4 bằng A. 32. B. 12. C. 1. D. −12. Phương pháp giải: + Sử dụng kiến thức về các phép toán về giới hạn hữu hạn của hàm số để tính: Cho limx→x0f(x)=L,limx→x0g(x)=M: limx→x0[f(x)±g(x)]=L±M, limx→x0f(x)g(x)=LM (với M≠0) + Sử dụng kiến thức về giới hạn hữu hạn cơ bản để tính: limx→x0c=c (với c là hằng số) Lời giải chi tiết: limx→2x2−x−22x−4=limx→2(x−2)(x+1)2(x−2)=limx→2x+12=2+12=32 Chọn A Câu 7 limx→12x−2√x+3−2 bằng A. 0. B. +∞. C. 2. D. 8. Phương pháp giải: + Sử dụng kiến thức về các phép toán về giới hạn hữu hạn của hàm số để tính: Cho limx→x0f(x)=L,limx→x0g(x)=M, khi đó: limx→x0[f(x)±g(x)]=L±M + Nếu f(x)≥0 thì limx→x0f(x)=L thì L≥0 và limx→x0√f(x)=√L. + Sử dụng kiến thức về giới hạn hữu hạn cơ bản để tính: limx→x0c=c (với c là hằng số) Lời giải chi tiết: limx→12x−2√x+3−2=limx→12(x−1)(√x+3+2)(√x+3−2)(√x+3+2)=limx→12(x−1)(√x+3+2)x−1 =limx→12(√x+3+2)=2(√1+3+2)=8 Chọn D Câu 8 Biết limx→1x2−3x+ax−1=b với a và b là hai số thực. Giá trị của a+b bằng A. 1. B. 2. C. 4. D. 5. Phương pháp giải: Sử dụng kiến thức về giới hạn hữu hạn của hàm số để tìm a, b. Lời giải chi tiết: Do limx→1(x−1)=0 nên để tồn tại giới hạn hữu hạn limx→1x2−3x+ax−1=b thì limx→1(x2−3x+a)=0 hay 1−3+a=0⇒a=2 Do đó, limx→1x2−3x+2x−1=limx→1(x−1)(x−2)x−1=limx→1(x−2)=1−2=−1 nên b=−1. Suy ra: a+b=2−1=1 Chọn A Câu 9 Cho hàm số f(x)=x2−3x|x−3|. Đặt a=limx→3+f(x) và b=limx→3f(x). Giá trị của a−2b bằng A. 0. B. 9. C. −3. D. −9. Phương pháp giải: + Sử dụng kiến thức về các phép toán về giới hạn hữu hạn của hàm số để tính: Cho limx→x+0f(x)=L,limx→x+0g(x)=M: limx→x+0[f(x)±g(x)]=L±M, limx→x+0f(x)g(x)=LM (với M≠0) Cho limx→x−0f(x)=L,limx→x−0g(x)=M: limx→x−0[f(x)±g(x)]=L±M, limx→x−0f(x)g(x)=LM (với M≠0) + Sử dụng kiến thức về giới hạn hữu hạn cơ bản để tính: limx→x+0c=c,limx→x−0c=c (với c là hằng số) Lời giải chi tiết: limx→3+f(x)=limx→3+x2−3x|x−3|=limx→3+x(x−3)x−3=limx→3+x=3 nên a=3 limx→3−f(x)=limx→3−x2−3x|x−3|=limx→3−x(x−3)−x+3=limx→3−(−x)=−3 nên b=−3 Do đó, a−2b=3−2(−3)=9 Chọn B Câu 10 Biết rằng limx→+∞f(x)=2,limx→+∞(f(x)+2g(x))=4. Giới hạn limx→+∞f(x)−2g(x)f(x)+2g(x) bằng A. −1. B. 0. C. 12. D. −12. Phương pháp giải: + Sử dụng kiến thức về các phép toán về giới của hàm số tại vô cực để tính: Cho limx→+∞f(x)=L,limx→+∞g(x)=M: limx→+∞[f(x)±g(x)]=L±M, limx→+∞[f(x).g(x)]=L.M, limx→+∞f(x)g(x)=LM (với M≠0). + Sử dụng kiến thức về giới hạn hữu hạn cơ bản để tính: limx→+∞c=c (với c là hằng số) Lời giải chi tiết: Ta có: limx→+∞(f(x)+2g(x))=4⇒limx→+∞f(x)+2limx→+∞g(x)=4⇒limx→+∞g(x)=4−22=1 Do đó, limx→+∞f(x)−2g(x)f(x)+2g(x)=limx→+∞f(x)−2limx→+∞g(x)limx→+∞[f(x)+2g(x)]=2−2.14=0 Chọn B Câu 11 Biết rằng limx→+∞2ax√x2+ax+x=3. Giá trị của a là A. 34. B. 6. C. 32. D. 3. Phương pháp giải: + Sử dụng kiến thức về các phép toán về giới của hàm số tại vô cực để tính: Cho limx→+∞f(x)=L,limx→+∞g(x)=M: limx→+∞[f(x)±g(x)]=L±M, limx→+∞f(x)g(x)=LM với M≠0, nếu f(x)≥0 thì limx→+∞f(x)=L thì L≥0 và limx→+∞√f(x)=√L. + Sử dụng kiến thức về giới hạn hữu hạn cơ bản để tính: limx→+∞c=c (với c là hằng số) Lời giải chi tiết: Ta có: limx→+∞2ax√x2+ax+x=limx→+∞2a√1+ax+1=2a2=a Mà limx→+∞2ax√x2+ax+x=3 nên a=3 Chọn D Câu 12 limx→−2−1−3xx+2 bằng A. +∞. B. −∞. C. −3. D. 74. Phương pháp giải: Sử dụng kiến thức về giới hạn một bên của hàm số để tính: Nếu limx→x−0f(x)=L>0 và limx→x−0g(x)=−∞ thì limx→x−0[f(x).g(x)]=−∞. Lời giải chi tiết: Ta có: limx→−2−1x+2=−∞,limx→−2−(1−3x)=1−3.(−2)=7>0 Do đó, limx→2−1−3xx+2=limx→2−[(1−3x)1x+2]=−∞ Chọn B Câu 13 Biết rằng hàm số f(x)={2−√x+1x−3khix≠3akhix=3 liên tục tại điểm x=3. Giá trị của a bằng A. −14. B. 14. C. −2. D. 3. Phương pháp giải: Sử dụng kiến thức về định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm để tìm a: Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng K và x0∈K. Hàm số y=f(x) được gọi là liên tục tại điểm x0 nếu limx→x0f(x)=f(x0). Lời giải chi tiết: Hàm số f(x) có tập xác định D=[−1;3)∪(3;+∞) chứa điểm 3. Ta có: limx→3f(x)=limx→32−√x+1x−3=limx→3(2−√x+1)(2+√x+1)(x−3)(2+√x+1) =limx→33−x(x−3)(2+√x+1)=limx→3−12+√x+1=−12+√3+1=−14 Để f(x) liên tục tại x=3 thì limx→3f(x)=f(3)⇒a=−14 Chọn A Câu 14 Cho hàm số f(x)={tanxkhi0<x≤π4k−cotxkhiπ4<x≤π2 liên tục tại trên đoạn [0;π2]. Giá trị của k bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. π2. Phương pháp giải: + Sử dung kiến thức về hàm số liên tục trên một đoạn để tìm k: Cho hàm số y=f(x) xác định trên đoạn [a;b]. Hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b] nếu f(x) liên tục trên khoảng (a; b) và limx→a+f(x)=f(a),limx→b−f(x)=f(b). + Sử dụng kiến thức về định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm để tìm k: Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng K và x0∈K. Hàm số y=f(x) được gọi là liên tục tại điểm x0 nếu limx→x0f(x)=f(x0). Lời giải chi tiết: Để hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;π2] thì hàm số f(x) liên tục tại x=π4, x=0 và x=π2. Hàm số f(x) liên tục tại x=π4 khi limx→(π4)+f(x)=limx→(π4)−f(x)=f(π4) ⇔limx→(π4)−(tanx)=limx→(π4)+(k−cotx)=tanπ4 ⇔tanπ4=k−cotπ4⇔k−1=1⇔k=2 Hàm số f(x) liên tục tại x=0 khi limx→0+f(x)=f(0)⇔tan0=tan0 (luôn đúng) Hàm số f(x) liên tục tại x=π2 khi limx→(π2)−f(x)=f(π2)⇔limx→(π2)−(k−cotπ2)=k−cotπ2 ⇔k−cotπ2=k−cotπ2 (luôn đúng) Vậy k=2. Chọn C Câu 15 Biết rằng phương trình x3−2x−3=0 chỉ có một nghiệm. Phương trình này có nghiệm trong khoảng nào sau đây? A. (−1;0). B. (0;1). C. (1;2). D. (2;3). Phương pháp giải: Sử dụng kiến thức về ứng dụng tính liên tục của hàm số vào xét sự tồn tại nghiệm của phương trình để chứng minh: Nếu hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b)<0 thì luôn tồn tại ít nhất một điểm c∈(a;b) sao cho f(c)=0. Lời giải chi tiết: Xét hàm số f(x)=x3−2x−3, f(x) liên tục trên R. Ta có: f(1)=13−2.1−3=1−2−3=−4, f(2)=23−2.2−3=8−4−3=1 Vì f(1).f(2)<0 nên phương trình f(x)=0 có ít nghiệm một nghiệm trong khoảng (1;2). Chọn C
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM; 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|