hoctot.xyz

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
SBT Toán 11 - giải SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo | Chương 1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - SBT Toán 11 CTST
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Các mục con

  • bullet Bài 1. Góc lượng giác
  • bullet Bài 2. Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
  • bullet Bài 3. Các công thức lượng giác
  • bullet Bài 4. Hàm số lượng giác và đồ thị
  • bullet Bài 5. Phương trình lượng giác cơ bản
  • bullet Bài tập cuối chương 1
  • Bài 5 trang 34 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Vận tốc \({v_1}\left( {cm/s} \right)\) của con lắc đơn thứ nhất và vận tốc \({v_2}\left( {cm/s} \right)\) của con lắc đơn thứ hai theo thời gian t (giây) được cho bởi các công thức: \({v_1}\left( t \right) \) \( = - 4\cos \left( {\frac{{2t}}{3} + \frac{\pi }{4}} \right)\) và \({v_2}\left( t \right) \) \( = 2\sin \left( {2t + \frac{\pi }{6}} \right)\) Xác định các thời điểm t mà tại đó: a) Vận tốc của con lắc đơn thứ nhất bằng 2cm/s. b) Vận tốc của con lắc đơn thứ nhất gấp hai lần vận tốc củ

    Xem chi tiết
  • Bài 6 trang 31 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Tìm hoành độ các giao điểm của đồ thị các hàm số sau: a) \(y = \sin \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)\) và \(y = \sin \left( {\frac{\pi }{4} - x} \right)\);

    Xem chi tiết
  • Bài 6 trang 27 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Chứng minh rằng các hàm số dưới đây là hàm số tuần hoàn: a) \(y = \sin x - 3\tan \frac{x}{2}\); b) \(y = \left( {\cos 2x - 1} \right)\sin x\).

    Xem chi tiết
  • Bài 6 trang 20 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Cho tam giác ABC, chứng minh rằng: a) \(\cos A\cos B - \sin A\sin B + \cos C = 0\);

    Xem chi tiết
  • Bài 6 trang 15 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Chứng minh các đẳng thức sau: a) \({\sin ^2}{605^0} + {\sin ^2}{1645^0} + {\cot ^2}{25^0} = \frac{1}{{{{\cos }^2}{{65}^0}}}\); b) \(\frac{{\sin {{530}^0}}}{{1 + \sin {{640}^0}}} = \frac{1}{{\sin {{10}^0}}} + \cot {10^0}\)

    Xem chi tiết
  • Bài 6 trang 9 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Viết công thức tổng quát của số đo góc lượng giác (Om, On) dưới dạng \({a^0} + k{360^0}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) với \(0 \le a < 360\), biết một góc lượng giác với tia đầu Om, tia cuối On có số đo:

    Xem chi tiết
  • Bài 7 trang 31 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Tìm hoành độ các giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \sin 3x - \cos \left( {\frac{{3\pi }}{4} - x} \right)\) với trục hoành.

    Xem chi tiết
  • Bài 7 trang 27 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Huyết áp là áp lực máu cần thiết tác động lên thành động mạch nhằm đưa máu đi nuôi dưỡng các mô trong cơ thể. Nhờ lực co bóp của tim và sức cản của động mạch mà huyết áp được tạo ra.

    Xem chi tiết
  • Bài 7 trang 20 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Cho \(\sin \alpha + \cos \alpha = m\). Tìm m để \(\sin 2\alpha = - \frac{3}{4}\).

    Xem chi tiết
  • Bài 7 trang 15 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

    Rút gọn các biểu thức sau: a) \(\cos \left( {\alpha + \pi } \right) + \sin \left( {\alpha + \frac{{5\pi }}{2}} \right) - \tan \left( {\alpha + \frac{\pi }{2}} \right)\tan \left( {\pi - \alpha } \right)\).

    Xem chi tiết

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Tiện ích | Blog

Nội dung từ Loigiaihay.Com